Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bảy trăm linh năm viết là:
A. 750 B. 75 C. 705 D. 507
b. Trong các số 542, 618, 280, 165 số nhỏ nhất là:
A. 542 B. 618 C. 280 D. 165
c. ........ m = 20 dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 20 C. 200 D. 12
d. 8 là thương của hai số nào?
A. 4 và 2 B. 40 và 5 C. 6 và 2 D. 10 và 2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_truon.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên : . Lớp: 2 Trường Tiểu học Mỹ Lộc Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bảy trăm linh năm viết là: A. 750 B. 75 C. 705 D. 507 b. Trong các số 542, 618, 280, 165 số nhỏ nhất là: A. 542 B. 618 C. 280 D. 165 c. m = 20 dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 D. 12 d. 8 là thương của hai số nào? A. 4 và 2 B. 40 và 5 C. 6 và 2 D. 10 và 2 e. Hình vẽ bên có: A. 3 hình tứ giác. B. 4 hình tứ giác. C. 5 hình tứ giác. D. 6 hình tứ giác. g. Nếu thứ Ba tuần này là ngày 12 tháng 4 thì thứ Ba tuần trước là ngày nào? A. ngày 19 tháng 4 B. ngày 4 tháng 4 C. ngày 5 tháng 4 D. ngày 6 tháng 4 Bài 2. Đặt tính rồi tính 435 + 347 754 – 363 297 + 41 356 – 9
- Bài 3. a) Tính: 2 dm x 8 = 15 kg : 5 = b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21 giờ hay giờ tối 14 giờ hay giờ chiều Bài 4. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống: a) 618 + 275 990 – 175 b) 2m x 3 800 cm – 200 cm Bài 5. Có 25 bông hoa cô giáo cắm đều vào 5 chiếc lọ. Hỏi mỗi lọ cô giáo cắm mấy bông hoa? Bài 6. Sau khi bán đi 127 con gà thì trang trại nhà Nam còn lại 216 con gà. Hỏi lúc đầu trang trại nhà Nam có bao nhiêu con gà? Bài 7. Tìm tích của số liền trước số 6 với số lớn nhất có một chữ số.
- ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2. NĂM HỌC 2021 - 2022- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Bài 1: (3 điểm): Câu a b c d e g Đáp án C D A B B C đúng Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2: ( 2 điểm) . Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Bài 3: ( 1 điểm). a. (0,5 điểm) Tính đúng mỗi câu 0,25 điểm b. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm0,25 điểm Bài 4. ( 0,5 điểm). Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm a) 618 + 275 > 990 – 175 b) 2m x 3 = 800 cm – 200 cm Bài 5: ( 1,5 điểm). Có 25 bông hoa cô giáo cắm đều vào 5 chiếc lọ. Hỏi mỗi lọ cô giáo cắm mấy bông hoa? Mỗi lọ cô giáo cắm số bông hoa là 0,5 điểm 25 : 5 = 5 (bông hoa) 0,75 điểm Đáp số: 5 bông hoa 0,25 điểm Bài 6: ( 1 điểm). Sau khi bán đi 127 con gà thì trang trại nhà Nam còn lại 216 con gà. Hỏi lúc đầu trang trại nhà Nam có bao nhiêu con gà? Lúc đầu trang trại nhà nam có số con gàlà 0,25 điểm 127 + 216 = 343 (con gà) 0,5 điểm Đáp số: 343 con gà 0,25 điểm Bài 7: ( 1 điểm) Tìm tích của số liền trước số 6 với số lớn nhất có một chữ số. Số liền trước số 6 là 5 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 0,25 điểm Số cần tìm là: 5 x 9 = 45 0,5 điểm Đáp số: 45 0,25 điểm
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN- LỚP 2 – 2021-2022 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm KQ KQ KQ KQ Số và phép tính 1 - Số và cấu tạo số TP Câu số 1a,b,d 2 3a 4 của một số. So sánh các số - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 ; - Thực hành giải Số điểm 1,5 2 0,25 1,5 2,25 quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học Đo lường Câu số - Biểu tượng về đại 1c 4 1g 3b 2 1,5 lượng và đơn vị đo Số điểm đại lượng Thực hành đo đại lượng - Tính toán và ước 0,5 1 0,5 0,25 1 0,75 lượng với các đơn vị đo đại lượng Hình học Câu số Quan sát, nhận biết 1e 1 mô tả hình dạng của Số điểm một số hình phẳng và hình khối đơn giản Thực hành đo, vẽ 0,5 0,5 ,lắp, ghép tạo hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đã học
- Giải toán có lời văn Câu số 5,6 7 3 Số điểm 2,5 1 3,5 Tổng Số câu 4 2 1 2 1 2 6 6 Số điểm 2 3 0,5 2,5 0,5 1,5 3 7