Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 1 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2tương ứng với phép nhân: ( M1- 0,5đ)

  1. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6 D. 6 x 2

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. (M2 - 0,5 điểm )

  1. cm B. km C. dm D. m

Câu 3: Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 4. Thứ hai tuần trước là ngày … tháng 4. (M2 - 0,5 điểm )

A.12 B.11 C.25 D. 14

Câu 4: Mỗi túi đựng 5 kg gạo. Vậy 7 túi như vậy đựng ……. kg gạo. (M1 -0,5 đ)

  1. 25kg B. 35 kg C.25 D. 35

Câu 5: Số 450 đọc là: (M1 – 0,5 điểm)

  1. Bốn trăm năm mươi
  1. Bốn trăm lăm mươi
  1. Bốn trăm linh năm
  1. Bốn trăm lẻ năm
docx 5 trang Đình Khải 19/06/2024 342
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình - Đề 1 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2023 - 2024 Nội dung kiểm tra Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Đọc Số câu 2 0 2 1 2 3 số. Phép tính số có hai chữ số có nhớ trong phạm vi 100. Số điểm 1 0 0 3 0 1 1 4 So sánh các số. Đại lượng và đo các Số câu 0 0 2 0 0 0 2 0 đại lượng: kg, ngày tháng. Số điểm 0 0 1 0 0 0 1 0 Hình học: Đếm hình Số câu 0 0 0 0 1 0 1 0 tam giác và tứ giác. Số điểm 0 0 0 0 0,5 0 0,5 0 Giải bài toán: Bài Số câu 1 2 0 0 0 1 1 3 toán nhiều hơn. Bài toán tìm hiệu các số hạng. Bài toán ý Số điểm 0,5 2 0 0 0 1 0,5 3 nghĩa phép tính nhân, chia Tổng Số câu 3 2 2 2 1 2 6 6 Số điểm 1,5 2 1 3 0,5 2 3 7
  2. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 35 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân: ( M1- 0,5đ) A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6 D. 6 x 2 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . (M2 - 0,5 điểm ) A. cm B. km C. dm D. m Câu 3: Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 4. Thứ hai tuần trước là ngày tháng 4. (M2 - 0,5 điểm ) A.12 B.11 C.25 D. 14 Câu 4: Mỗi túi đựng 5 kg gạo. Vậy 7 túi như vậy đựng . kg gạo. (M1 -0,5 đ) A. 25kg B. 35 kg C.25 D. 35 Câu 5: Số 450 đọc là: (M1 – 0,5 điểm) A. Bốn trăm năm mươi B. Bốn trăm lăm mươi C. Bốn trăm linh năm D. Bốn trăm lẻ năm Câu 6: Hình vẽ có: (M3 – 0,5 điểm) a) tam giác. b) .tứ giác II. TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2 điểm) 156 + 28 362 + 245 271 – 136 206 – 123 .
  3. Câu 8: Điền dấu > , < , = , thích hợp vào chỗ chấm: (M3 - 1 điểm) 834 800+ 30 + 4 684 584 200+ 60 + 1 375 327 300 + 70 + 2 Câu 9: Số? (M2 – 1 điểm) - 28 17 + 15 x 5 : 2 Câu 10: Một lớp học có 30 học sinh được chia đều vào 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? (M1 – 1 điểm) . Câu 11: Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp. Số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo nếp là 150 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? (M1 – 1 điểm) . . Câu 12: Tìm hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số với số bé nhất có ba chữ số. (M3 – 1 điểm ) . .
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm) Bài Đáp án Điểm 1 C.2 x 6 0,5 điểm 2 C. dm 0,5 điểm 3 B.11 0,5 điểm 4 D.35 0.5 điểm 5 A.Bốn trăm năm mươi. 0.5 điểm 6 a) 2 tam giác 0,5 điểm b) 4 tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm): mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 156 362 271 206 + 28 + 245 - 136 - 123 184 607 135 83 Câu 8 Điền dấu > , 584 200+ 60 + 1 < 375 327 < 300 + 70 + 2 Câu 9: + 15 - 28 x 5 : 2 17 20 10 32 4 Câu 10: (1 điểm) Mỗi tổ có số học sinh là: 0,25 điểm 30 : 5 = 6 (học sinh) 0,5 điểm Đáp số: 6 học sinh 0,25 điểm Câu 11: (1 điểm). Cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo tẻ là: 0,25 điểm 120 + 150 = 270 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 270 kg 0,25 điểm Câu 12: (1 điểm) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 0,25 điểm Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 100 0,25 điểm Hiệu là: 900 - 100 = 800 0,25 điểm Đáp số: 800 0,25 điểm