Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
Câu 1 (M1- 1đ) a. Viết số gồm:
- bảy trăm, hai chục và hai đơn vị:……………. - tám trăm linh chín: ………………
b. Số 735 đọc là:…………………………………………………………………………..
Câu 2 (M1- 1đ) a. Số ?
356 = …… + 50 + ……. 809 = 800 + …..
b. Số 210 đứng liền trước số nào:
A. 209 B. 211 C. 220
Câu 3 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 x ….. : 5 = 4 15 : 3 x ...... = 25
…… - 500 = 200 400 + …… = 1000
a. 25 km + 10 km = 35 km 5 x 9 - 10 = 36
b. 23 l + 39 l - 17 l = 44 l 20 dm = 2 m
Câu 5 (M1- 1đ)
a. Quan sát tranh và điền số lượng thích hợp vào chỗ chấm:
Số con chim: …………… Số con rùa: …………….. Số con chim hơn số con thỏ là: …………………... |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 (M1- 1đ) a. Viết số gồm: - bảy trăm, hai chục và hai đơn vị: . - tám trăm linh chín: b. Số 735 đọc là: Câu 2 (M1- 1đ) a. Số ? 356 = + 50 + . 809 = 800 + b. Số 210 đứng liền trước số nào: A. 209 B. 211 C. 220 Câu 3 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 x : 5 = 4 15 : 3 x = 25 - 500 = 200 400 + = 1000 Câu 4 (M2- 1đ) Điền Đ hoặc S vào ô trống: a. 25 km + 10 km = 35 km 5 x 9 - 10 = 36 b. 23 l + 39 l - 17 l = 44 l 20 dm = 2 m Câu 5 (M1- 1đ) a. Quan sát tranh và điền số lượng thích hợp vào chỗ chấm: Số con chim: Số con rùa: Số con chim hơn số con thỏ là:
- b. Hình bên có : hình trụ : . hình cầu Câu 6 (M3- 1đ) Nam cho 2 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng vào hộp. Không nhìn vào hộp, lấy ra 2 quả bóng. Vậy sẽ lấy được 1 quả bóng màu đỏ. Chọn khả năng xảy ra: A. không thể B. có thể C. chắc chắn II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính: 546 + 218 434 - 226 536 - 381 Câu 8 (M2- 1đ) Viết các số 897, 560, 426, 879 theo thứ tự: - Từ lớn đến bé: - Từ bé đến lớn: Câu 9 (M2- 1đ) Liên hoan Tết, cô giáo mua 30 hộp kẹo. Cô chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy hộp kẹo? Câu 10 (M3- 1đ) Cho ba thẻ số 2 7 0 a. Em hãy lập các số có ba chữ số từ các thẻ số trên. b. Tính tổng số lớn nhất và số bé nhất vừa lập được.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 2 Câu 1 (M1- 1đ) a. Viết số gồm: - bảy trăm, hai chục và hai đơn vị: 722 - tám trăm linh chín: 809 b. Số 735 đọc là: Bảy trăm ba mươi lăm Câu 2 (M1- 1đ) a. Số ? 356 = 300 + 50 + 6 809 = 800 + 9 b. Số 210 đứng liền trước số: B. 211 Câu 3 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 x 5 : 5 = 4 15 : 3 x 5 = 25 700 - 500 = 200 400 + 600 = 1000 Đ Câu 4 (M2- 1đ) Điền Đ hoặc S vào ô trống a. 25 km + 10 km = 35 km Đ 5 x 9 - 10 = 36 S b. 23 l + 39 l - 17 l = 44 l S 20 dm = 2 m Đ Câu 5 (M1- 1đ) a. Quan sát tranh và điền số lượng thích hợp vào chỗ chấm: Số con chim: 9 Số con rùa: 4 Số con chim hơn số con thỏ là: 2 b. Hình bên có : 4 hình trụ : 3 hình cầu Câu 6 (M3- 1đ) C. chắc chắn II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 546 + 218 = 764 434 - 226 = 208 536 - 381 = 155 Câu 8 (M2- 1đ) Viết các số 897, 560, 426, 879 theo thứ tự: - Từ lớn đến bé: 897; 879; 560; 426 - Từ bé đến lớn: 426; 560; 879; 897 Câu 9 (M2- 1đ) Liên hoan Tết, cô giáo mua 30 hộp kẹo. Cô chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy hộp kẹo?
- Bài giải Mỗi tổ được số hộp kẹo là: (0,25 điểm) 30 : 5 = 6 (hộp) (0,5 điểm) Đáp số: 6 hộp kẹo (0,25 điểm) Câu 10 (M3- 1đ) Cho ba thẻ số 2 7 0 a. Em hãy lập các số có ba chữ số từ các thẻ số trên : 270 ; 207 ; 720 ; 702 b. Tính tổng số lớn nhất và số bé nhất vừa lập được: 720 + 207 = 927 (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa, sai làm lại đúng không trừ điểm) Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.