Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A.97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có
Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A.97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có
Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Trường: Tiểu học Điểm Lời nhận xét của giáo viên . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ) A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị Câu 2. Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ) A.97 B. 98 C. 100 D. 96 Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ) A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28 C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ) A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ) A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ) 6 + 9 16 17 - 9 13 6+ 7 15 8 Câu 7. Chiều dài của cái9+7 giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ) A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm
- Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? (M2-0,5đ) A A. Ba điểm B, D, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm A, B, C B C D. Ba điểm A, D, C D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ) a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36 . . . . Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ) Bài giải Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam ?(M3-2đ) Bài giải Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ) Bài giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
- B C B D C Nối B A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9. ( 2đ)Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. 35 47 73 100 + 26 +38 - 24 - 36 61 85 49 64 Câu 10. ( 1,5đ) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 45 + 7 = 52(quả bóng) Đáp số: 52 quả bóng Câu 11.(2đ) Bài giải Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm) 31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm) Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm). Câu 12.(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó. MA TRẬN MÔN TOÁN - LỚP 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu và Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chung số điểm TNg TL TNg TL TNg TL TNg TL Số câu 03 01 04 4 Số tự nhiên Số điểm 1,5 0,5 2 Câu số 1, 2, 3 7 1. Số học Các phép Số câu 01 01 01 01 01 03 4 tính với Số điểm 0,5 2 1,5 2 0,5 5,5 STN Câu số 6 9 10 11 Số câu 01 01 01 01 2 Hình học Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2. Hình trực quan Câu số 8 12 học và đo Số câu 02 02 2 lường Đo lường Số điểm 1 1 Câu số 5,4 Tổng số câu Số câu 06 01 02 02 01 08 04 12 Tổng số điểm 3 2 1 2 2 4 6 10