Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )

Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1( 0.5 điểm). Số liền trước của 99 là:

  1. 89 B. 98 C.90 D. 100

Câu 2( 0.5 điểm). Số lớn nhất trong các số 53, 49, 94, 90 là:

A. 53 B. 49 C. 94 D. 90

Câu 3( 0.5 điểm). Điền vào chỗ chấm :

a. 64 l – 18 l = ….l

A.44l B.46l C.46 D. 36l

b. 9cm + 8cm = …

A.17 cm B.18 C. 17 D. 18cm

Câu 4( 1 điểm). Linh nặng 37 kg, Hải nặng hơn Linh 13 kg. Hải cân nặng số ki-lô-gam là:

A. 40 kg B. 50 kg C. 60 kg D.70 kg

Câu 5( 0.5 điểm). Kết quả của các dãy tính dưới đây là:

a. 9 + 7 - 8 = ?

A. 8 B. 10 C.15 D. 16

b. 16 – 7 + 9 = ?

A.9 B. 10 C. 13 D. 18

doc 4 trang Đình Khải 01/06/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng 12 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Họ và tên: Năm học: 2023 - 2024 Lớp 2 . (Thời gian làm bài 40 phút) GV chấm Điểm Nhận xét của giáo viên (Kí, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1( 0.5 điểm). Số liền trước của 99 là: A.89 B. 98 C.90 D. 100 Câu 2( 0.5 điểm). Số lớn nhất trong các số 53, 49, 94, 90 là: A. 53 B. 49 C. 94 D. 90 Câu 3( 0.5 điểm). Điền vào chỗ chấm : a. 64 l – 18 l = .l A.44l B.46l C.46 D. 36l b. 9cm + 8cm = A.17 cm B.18 C. 17 D. 18cm Câu 4( 1 điểm). Linh nặng 37 kg, Hải nặng hơn Linh 13 kg. Hải cân nặng số ki- lô-gam là: A. 40 kg B. 50 kg C. 60 kg D.70 kg Câu 5( 0.5 điểm). Kết quả của các dãy tính dưới đây là: a. 9 + 7 - 8 = ? A. 8 B. 10 C.15 D. 16 b. 16 – 7 + 9 = ? A.9 B. 10 C. 13 D. 18 Câu 6( 0.5 điểm). Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B 10 cm D A C A.21 cm B.22 cm C.28cm D.30 cm Câu 7( 0.5 điểm).Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
  2. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1( 2 điểm). Đặt tính rồi tính: 49 + 51 90 – 6 80 - 57 68 – 34 Bài 2 (1 điểm)Tính: a) 90 – 65 + 47 = b)19 + 37 - 44 = = = Bài 3( 2 điểm). Mẹ cần mua 83 cái khẩu trang y tế. Mẹ đã mua được 36 cái. Hỏi mẹ còn phải mua bao nhiêu cái khẩu trang nữa? Bài giải Bài 4 ( 1 điểm) Tìm tổng của số lớn nhất có một chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau Bài giải
  3. ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – Năm học : 2023 – 2024 Môn : Toán PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Đáp án đúng: Câu 1 : B Câu 5 : a – A, b - D Câu 2 : C Câu 6 : D Câu 3 : a – C, b - A Câu 7 : B Câu 4 : B PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính : 0.5 đ 49 + 51= 100 90 – 6= 84 100 - 57 = 43 68 – 34= 34 Bài 2 : (1 đ) Tính Mỗi phần đúng 0,5 đ b) 100 – 65 + 47 = 35 + 47 b)19 + 37 - 44 = 56 - 44 = 82 = 12 Bài 3 : (2 đ) Bài giải: ( 1 đ) Mẹ còn phải mua số cái khẩu trang nữa là: ( 0,5 đ) 83 – 36 = 47 (cái) ( 0, 5 đ) Đáp số : 47 cái khẩu trang Bài 4: (1đ) (0,25 đ) Số lớn nhất có một chữ số là 9 (0,25 đ) Số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là 12 Tổng hai số là : ( 0,5 đ) 9 + 12 = 21 Đáp số : 21