Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022
Câu 1
Phép tính : 9 + 5 có kết quả là :
- 4 B. 14 C. 13
Câu 2
a/ Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là:
- Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 45 + 7 … 62 là :
A. > B. < C. =
Câu 3
Con cá cân nặng là:
A .1 kg B. 2kg C.3kg
Câu 4: 43 – 17 + 20 = ?
- 28 B. 80 C. 46
Câu 5 ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……. + 8 = 15 38 + … = 71
…….. - 6 = 3 62 - …. = 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_v.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 Phép tính : 9 + 5 có kết quả là : A. 4 B. 14 C. 13 Câu 2 a/ Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 45 + 7 62 là : A. > B. < C. = Câu 3 Con cá cân nặng là: A .1 kg B. 2kg C.3kg Câu 4: 43 – 17 + 20 = ? A. 28 B. 80 C. 46 Câu 5 ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . + 8 = 15 38 + = 71 - 6 = 3 62 - . = 5 Câu 6 Hình bên có : A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác. B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác. C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác. Câu 7 Đặt tính rồi tính 35 + 27 71 - 45 62 - 57
- Câu 8 Xem tờ lịch tháng 4, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Tháng 4 có . ngày Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 4 là ngày Ngày Giải phóng miền Nam 30 tháng tư là thứ Câu 9 Lớp 2A có 28 học sinh , lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 7 học sinh . Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Câu 10 Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Câu 11 a/ Số liền trước của 69 là : B. 68 B. 70 C. 71 b/ Số liền sau của 58 là: A. 59 B. 60 C. 57 Câu 12 a/ Tổng của 35 và 25 là: B. 60 B. 50 C. 70 b/ Hiệu của 65 và 20 là: A. 40 B. 45 C. 55 Câu 13 Một ngày có: A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ Câu 14 Cho dãy số sau : 23 ; 34 ; 12 ; 36. Số lớn nhất là : B. 23 B. 34 C. 36
- Câu 15 Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: 43 - 14 . 30 55 + 16 . 55 + 17 12 + 20 . 40 54 - 17 . 45 – 17 Câu 16 Hình bên có hình tam giác, hình tứ giác. Câu 17 Đặt tính rồi tính 45 + 16 23 + 38 58 - 29 32 - 14 Câu 18 - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? . . . Câu 19 Trong lớp học bơi có 26 bạn nam, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 5 bạn. Hỏi lớp học bơi có bao nhiêu bạn nữ?
- Câu 20 a. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 b. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 .15 A. > B. < C. = Câu 21 a. Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 39 C. 23 b. Hiệu của 41 và 23 là: A. 28 B. 64 C. 18 Câu 22 : a. Một ngày có giờ. b. Một giờ có phút. Câu 23 67cm – 19cm + 25cm = ? A. 73 B. 73cm C. 62cm Câu 24 Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 8cm B. 9cm C. 10cm Câu 25 : Vẽ đoạn thẳng AB, MN lần lượt có độ dài là 12cm và 9cm. Câu 10 (M3- 1đ) a. Viết phép tính có tổng bằng một số hạng b. Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ