7 Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 2
Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6.
a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.
c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng
đơn vị:
Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày? Thứ
ba tuần sau là ngày?
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3
quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 7_de_thi_hoc_sinh_gioi_toan_lop_2.pdf
Nội dung text: 7 Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 2
- ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN: 2 Thời gian học sinh làm bài 40 phút ĐỀ 1 Bài 1: (2 điểm) a) Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số b) Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 Bài 2: ( 2 điểm) a) Điền dấu + ; - vào ô vuông 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: ( 3 điểm) Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8 Bài 5: Hình bên có (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác
- ĐỀ 2 Bài 1: (1,5 đ) a) Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, , , Bài 2: ( 1,5 đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + = 25 80 - = 56 - 9 + = 92 Bài 3: (2đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là giờ trong ngày. b. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày Bài 4:(2đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở. An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở Bình đã lấy nhãn vở Bài 5 : (2đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? Bài 6 : (1đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
- ĐỀ 3 Bài 1 (2đ) a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 3 b) Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 c) Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng 1 số lớn . Hai số đó là? 3 Bài 2 (2 đ) a) Điền số thích hợp vào ô trống : 9 11 14 18 44 b) Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = c) Điền số thích hợp vào ô trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : (4 đ) 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Bài 4 (2 đ) a) Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. G b) Tên các hình tứ giác là : E A D
- ĐỀ 4 Bài 1: ( 3đ) a) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12 , , , 40, 36, 32, 28 , , , b) Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30. 5 4 12 Bài 2: ( 2đ) a) Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100. b) Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: Bài 3: ( 3đ) a) Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng. của 21 con gà là: của 45 bông hoa là: A, 5 con gà A, 5 bông hoa B, 7 con gà B, 6 bông hoa Cc, 8 con gà C, 7 bông hoa D, 6 con gà D, 9 bông hoa b) Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sáu tuần trước là ngày: - Thứ sáu tuần sau là ngày: Bài 4: ( 2đ) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
- ĐỀ 5 Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất. c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 : 8 x 7 - 19 b) 4 Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày? Thứ ba tuần sau là ngày? b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài 4: Hình bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác.
- ĐỀ 6 Bài 1:. Cho các số 0; 2; 4 a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là: b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là? Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau. 2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50. 15 17 6 Bài 2: Tìm x : a) x - 25 = 75 b) : 3 = 3 3 c) - 15 < 3 2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài 3: Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài 4: Hình vẽ bên có tam giác có hình chữ nhật
- ĐỀ 7 Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào a. 1, 3, 4, 7, 11, , , b x 3 + 6 : 4 - 2 7 Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi? Bài 4: Hình vẽ bên - Có hình tam giác - Có hình tứ giác Bài 5: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó?