5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. 
A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. 
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
21 giờ còn được gọi là ………… 
A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. 
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Tổng của 35 và 55 là: 
A. 59 B. 90 C. 11 D.100. 
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 
50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45
pdf 20 trang Loan Châu 11/04/2023 5860
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của 35 và 55 là: A. 59 B. 90 C. 11 D.100. Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 48 63 – 28 91 – 43 Câu 6: (1 điểm) Tính 19 kg + 25 kg = 63 kg – 35 kg = Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. 96 - 30 + 23 81 - 25 - 6 50 89
  2. Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 9: (1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác? Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? Bài giải
  3. ĐỀ SỐ 2 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Số liền sau của 29 là: A. 30 B. 28 C. 31 D. 40 Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm A. 9 B. 20 C. 25 D. 21 Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 8: Hình bên có: A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác Phần 2: Tự luận
  4. Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ 3 giờ 20 giờ Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu? - Số điền vào dấu ? là:
  5. ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: (M2) A. 99 B. 89 C.98 D.100 Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi II. Phần trắc nghiệm Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57 Câu 2 (2 điểm): Tìm y a. 37 + y = 81 b. 63 – y = 25 – 8
  6. Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
  7. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 - 7 43 - 26 58 17 33 22 52 - 19 90 - 32 Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm) Ngày 5 tháng 9 là ngày Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52 km – 4 km = 64cm + 8cm = . Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm) 35 + 15 80 – 10 – 15 Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình
  8. Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điêm) 24 16 37 55 97 9 51 28 Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống (1 điểm) A. 10 0 80 20 B. 10 5 7 9 C. 30 20 50 D. 12 4 2 7 Câu 8: Tìm x (1 điểm) a) x 4 8 6 3 b) x 24 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 50 con gà. Nhà cô Tư nuôi nhiều hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà (1 điểm) Bài giải: Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm) Bài giải:
  9. ĐỀ SỐ 5 Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9. b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: - Số lớn nhất là: - Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là: Bài 2. Số? 9 + 5 = 8 + 8 = 7 + 6 = . 8 + 3 = . 5 + 7 = 9 + 9 = . 14 – 5 = 17 – 8 = 12 – 6 = 18 – 9 = 13 – 6 = 11 – 7 = Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52 32 – 7 = 25 64 – 35 = 29 71 – 25 = 46 Bài 4. Đặt tính rồi tính a) 54 + 17 b) 29 + 28 c) 85 – 48 d) 66 – 37 . . . . . . . . . Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải:
  10. Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau: Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Hôm nay là thứ ngày tháng . b) 5 ngày sau là thứ ngày .tháng . c) 2 ngày trước là thứ ngày tháng
  11. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B. Câu 4: (0,5 điểm) 50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45 Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm. 28 43 63 91 35 48 28 43 63 91 35 48 Câu 6: Tính: (1 điểm) 19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg Câu 7: (1 điểm) Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 96 - 30 + 23 81 - 25 - 6 50 89 Câu 8: (2 điểm) Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: 38 + 34 = 72 (viên) Đáp số: 72 viên bi Câu 9: (1 điểm) Có 3 hình tứ giác. Câu 10: (1 điểm)
  12. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79 Đáp số: 79. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B C A B B C II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 26 + 35 = 61 26 + 59 = 85 75 – 17 = 58 60 – 43 = 17 Câu 2: Vẽ kim giờ như sau 3 giờ 8 giờ Câu 3: Tuổi bố hơn tuổi con là: 31 – 8 = 23 (tuổi) Đáp số: 23 tuổi Câu 4: = 7 + 3 = 10 = 10 + 7 = 17 Vậy số điền vào dấu ? là 17.
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A C B B II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 36 + 47 = 83 100 – 65 = 35 47 + 37 = 84 94 – 57 = 37 Câu 2: a) 37 + y = 81 b) 63 – y = 25 – 8 y = 81 – 37 63 – y = 17 y = 44 y = 63 – 17 y = 46 Câu 3: Khu vườn đã bán số cây đào là: 100 – 37 = 63 (cây đào) Đáp số: 63 cây đào Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác E Hình tam giác là: ADE Hình tứ giác là: BCDE
  14. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Nối 29 - 7 43 - 26 58 17 33 22 52 - 19 90 - 32 Câu 2: Ngày 5 tháng 9 là ngày chủ nhật. Câu 3: 18kg – 9kg = 9 kg 52 km – 4 km = 48 km 64cm + 8cm = 72 cm Câu 4: Điền dấu >, <, = Ta có: 35 + 15 = 50 80 – 10 – 15 = 55 Vì 50 < 55 nên 35 + 15 < 80 – 10 – 15. Câu 5: Chọn B Câu 6: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 24 + 16 = 40. 37 + 55 = 92 97 – 9 = 88 51 – 28 = 23 Câu 7: A. Đ. B. S C. Đ D. S Câu 8: a) x + 48 = 63 b) x – 24 = 16 x = 63 – 48 x = 16 + 24 x = 15 x = 40 Câu 9: Nhà cô tư nuôi được số con gà là: 50 + 17 = 67 (con gà)
  15. Cả hai nhà nuôi được số con gà là: 50 + 67 = 117 (con gà) Đáp số: 117 con gà. Câu 10: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số 10 Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 Hiệu của hai số là: 10 – 9 = 1. Đáp số: 1.
  16. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1: a) Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn ịv là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99 b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: 19 - Số lớn nhất là: 99 Bài 2: 9 + 5 = 14 8 + 8 = 16 7 + 6 = 13 8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18 14 – 5 = 9 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4 Bài 3: 16 + 14 = 20 S 17 + 23 = 40 Đ 36 + 26 = 52 S 32 – 7 = 25 Đ 64 – 35 = 29 Đ 71 – 25 = 46 Đ Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc a) 54 + 17 = 71 b) 29 + 28 = 57 c) 85 – 48 = 37 d) 66 – 37 = 29 Bài 5: Số cây cam trong vườn là: 35 + 18 = 53 (cây cam) Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là: 35 + 53 = 88 (cây) Đáp số: 88 cây Bài 6:
  17. Bài 7: Chiều cao của kiên là: 9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm Đáp số: 8 dm 9cm. Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.