5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87 B. 78 C. 88 D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33 B. 32; 42 C. 42; 52 D. 22; 32
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 50 C. 15 D. 10
A. 87 B. 78 C. 88 D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33 B. 32; 42 C. 42; 52 D. 22; 32
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 50 C. 15 D. 10
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_co_dap.pdf
Nội dung text: 5 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 1 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, , ; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 32:33 B. 32; 42 C. 42; 52 D. 22; 32 Câu 4: 5dm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 15 D. 10 Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A. 17 ngôi sao B. 27 ngôi sao C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm. c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
- d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng. Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 52 + 29 b. 29 + 25 c. 89 – 34 d. 90 – 36 Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. . Bài 3: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker? . . . . . Bài 4: a) Đo rồi viết vào chỗ chấm. Đường gấp khúc ABCD gồm đoạn thẳng. Đoạn thẳng AB dài Đoạn thẳng BC dài
- Đoạn thẳng CD dài b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1: B. Câu 2: A. Câu 3: B. Câu 4: B. Câu 5 Câu 6: C. Câu 7: B. Câu 8: a) Đ. b) S c) S d) Đ II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính Học sinh đặt tính theo hàng dọc và tính a. 52 + 29 = 81 b. 29 + 25 = 54 c. 89 – 34 = 55 d. 90 – 36 = 54 Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn 19, 40, 58, 84, 99 Bài 3: Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là: 56 – 8 = 48 (sticker) Đáp số: 48 sticker Bài 4:
- a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng. Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm. b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
- ĐỀ SỐ 2 Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) Câu 1: a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89 b) Số bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 99 D. 100 c) 42 + 18 = - 36 = Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34 Câu 2: Điền vào chỗ chấm: a) 85kg + 15kg = A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg b) 64l – 18l = A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l Câu 3: Hình vẽ bên có: a) Số đoạn thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 b) 3 điểm thẳng hàng là: A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
- A. 90 B. 14 C. 24 D. 34 Phần 2: (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 56 + 7 19 + 35 61 – 24 100 – 82 Câu 2: Tìm y 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6 Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Bài giải: Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 65 – 39 < .< 48 + 17
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần 1: Câu 1: a) C b) B c) B Câu 2: a) A b) D Câu 3: a) C b) D Câu 4: B Phần 2: Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc 56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 Câu 2: 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6 y = 34 – 18 62 – y = 27 y = 16 y = 62 – 27 y = 35 Câu 3: Cân nặng của Huệ là: 36 + 5 = 41 (kg) Đáp số: 41 kg. Câu 4: Ta có: 65 – 39 = 26 48 + 17 = 65 Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.
- ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số liền trước của 69 là: A. 68 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 2: Trên hình bên có mấy hình tứ giác? A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Câu 3: 5dm = cm? A. 40cm B. 5cm C. 50cm D. 70cm Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 + 25 < < 95 – 49 A. 42 B. 47 C. 44 D. 50 Câu 5: 1 ngày có . giờ? A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 6: Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo? A. 19 B. 20 C. 21 D. 11 Câu 7: Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy II. Tự luận (6đ) Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính a) 56 + 19 27 + 9 b) 96 – 58 64 – 9 Câu 2: (1,5đ) Tìm x
- a) x + 25 = 50 b) x – 17 = 49 c) 51 – x = 27 Câu 3: (1,5đ) Số ? a) b) 81 37 3715 29 Câu 4: (1,0đ) Giải bài toán Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Bài giải:
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B C C A D D II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc a) 56 + 19 = 75 27 + 9 = 36 b) 96 – 58 = 38 64 – 9 = 55 Câu 2: Tìm x a) x + 25 = 50 b) x – 17 = 49 c) 51 – x = 27 x = 50 – 25 x = 49 + 17 x = 51 – 27 x = 25 x = 66 x = 24 Câu 3: a) b) 817871 37 814429 3715 Câu 4: Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là số 90 Tuổi của ông là: 90 tuổi. Tuổi của bà là: 90 – 9 = 81 (tuổi) Đáp số: 81 tuổi.
- ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là: A. 88 B. 85 C. 86 D. 83 Câu 2: 39 + 7 = ? A. 47 B. 46 C. 45 D. 48 Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5 A. 34 B. 33 C. 35 D. 36 Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 36, 54, 19, 37, 28 B. 54, 37, 36, 19, 28 C. 54, 36, 28, 19, 37 D. 54, 37, 36, 28, 19 Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ? A. 16 B. 17 C. 15 D. 14 Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ? A. Ngày 25 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 C. Ngày 11 tháng 8 D. Ngày 10 tháng 8 Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = cm A. 49 B. 50 C. 13 D. 19 II. Tự luận (6 điểm)
- Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46 Câu 2: Tìm x (1,5 điểm) x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam. Bài giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58? Bài giải:
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D D C A B C II. Tự luận Câu 1: học sinh đặt tính theo hàng dọc 36 + 43 = 89 88 – 65 = 23 27 + 15 = 42 80 – 46 = 34 Câu 2: Tìm x x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 x = 72 – 19 x = 28 + 37 x = 100 – 45 x = 53 x = 65 x = 55 Câu 3: Con heo có cân nặng là: 80 – 21 = 59 (kg) Đáp số: 59 kg. Câu 4: Số cần tìm là: 58 – 32 = 26 Đáp số: 26
- ĐỀ SỐ 5 Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trước của 99 là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 Câu 2: Khoảng thời gian nào dài nhất ? A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng Câu 3: Số cần điền vào ô trống là: 91 7 A. 84 B. 48 C. 21 D. 98 Câu 4: Biết 75 - = 70 + 5. Số điền vào ô trống là: A. 5 B. 0 C. 7 D. 10 Câu 5: Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ? A. 16 B. 26 C. 50 D. 60 Câu 6: Mảnh vải xanh dài 75 dm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề - xi – mét? A. 82 dm B. 92 dm C. 93 dm D. 58 dm Câu 7: Hình vẽ bên có A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 82 – 8 65 – 16 58 + 37 65 + 28
- Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 25 = 37 58 – x = 29 Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 98 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 29 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe máy? Bài giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm X là số tròn chục, biết: 53 – 18 < X < 38 + 27 Các giá trị của X là: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D A B D B D II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) Học sinh đặt tính theo hàng dọc 82 – 8 = 74 65 – 16 = 49 58 + 37 = 95 65 + 28 = 93 Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 25 = 37 x = 37 – 25
- x = 12 x = 58 – 29 58 – x = 29 x = 29 Câu 3: Cửa hàng có số chiếc xe máy là: 98 – 29 = 69 (xe máy) Đáp số: 69 xe máy Câu 4: Ta có: 53 – 18 = 35 38 + 27 = 65 X là số tròn chục lớn hơn 35 và nhở hơn 65, vậy X là 40, 50, 60