5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Câu 2. Trong một phép chia, có số bị chia là 20, số chia là 5. Vậy thương là: 
A. 4 B. 5 C. 10 D. 3 
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 m = ….. km 
A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000 
Câu 4. Mỗi hộp có 5 quả táo. Hỏi 4 hộp như vậy có bao nhiêu quả táo? 
A. 9 quả B. 20 quả C. 30 quả D. 25 quả 
Câu 5. Số 285 đọc là: 
A. Hai trăm tám năm B.Hai trăm tám lăm 
C. Hai trăm tám mươi năm D. Hai trăm tám mươi lăm 
Câu 6. Tìm x biết: x : 2 = 15 : 5 
A. x = 6 B. x = 5 C. x = 10 D. x = 8
pdf 10 trang Loan Châu 05/07/2023 4520
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_c.pdf
  • pdf5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (Sách Chân trời sáng tạo) ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho phép nhân 2 4 = 8 . Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2 : 4 8 = B. 8 : 2 4 = C. 8 : 4 4 = D. 4 : 2 8 = Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 3. Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số. Vậy tích là: A. 5 B. 10 C. 50 D. 20 Câu 4. Số 523 được viết thành tổng nào? A. 5 + 2 + 3 B. 500 + 20 + 3 C. 50 + 2 + 3 D. 300 + 20 + 5 Bài 5. Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 3 phút B. 3 giờ 8 phút C. 20 giờ 15 phút D. 29 giờ 30 phút Câu 6. Kết quả của phép tính: 27km + 46km = . A. 73km B. 53km C. 63km D. 76km PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Tám trăm linh một 815 Hai trăm bảy mươi mốt 324 Câu 2. Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 1
  2. a) 2 4 .6; 5 4 20; 2 3 30 : 5; 35 : 5 16 : 2. b) 150 160; 123 132; 800 8 + 80 8; 300509 370.++ Bài 3. Lớp 2A có 30 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 4. Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4. 2
  3. ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Viết tổng sau dưới dạng tích của hai số: 333333?+++++= A. 35 B. 36 C. 63 D. 37 Câu 2. Trong một phép chia, có số bị chia là 20, số chia là 5. Vậy thương là: A. 4 B. 5 C. 10 D. 3 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 m = km A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000 Câu 4. Mỗi hộp có 5 quả táo. Hỏi 4 hộp như vậy có bao nhiêu quả táo? A. 9 quả B. 20 quả C. 30 quả D. 25 quả Câu 5. Số 285 đọc là: A. Hai trăm tám năm B.Hai trăm tám lăm C. Hai trăm tám mươi năm D. Hai trăm tám mươi lăm Câu 6. Tìm x biết: x : 2 = 15 : 5 A. x = 6 B. x = 5 C. x = 10 D. x = 8 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) 2 = 8 2 = 5 5 = 7 510 = b) 20:2 = 14:2 = 35:5 = 45:5 = Câu 2. Viết các số 759; 699; 1000; 705; 999 theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian: 3
  4. Câu 4. Một đôi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra hai chục chiếc đũa rồi chia đều cho hai mâm. Hỏi: a) Mẹ lấy ra bao nhiêu đôi đũa? b) Mỗi mâm có mấy đôi đũa? 4
  5. ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là: A. 735 B. 535 C. 357 D. 753 Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Vậy tích là: A. 45 B. 40 C. 50 D. 30 Câu 3. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 998 C. 1000 D. 997 Câu 4. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút? A. 10 B. 15 C. 30 D. 60 Câu 5. Tìm x biết: x × 2 = 40 : 5 A. x = 6 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 3 Câu 6. Đội cờ vua lớp em có 10 bạn được chia thành các cặp để đấu cờ với nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp đấu cờ như vậy? A. 4 cặp B. 5 cặp C. 6 cặp D. 7 cặp PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m5 m = b) 5dm4 dm = c) 30 km : 5 = km. Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ vào ban ngày? 5
  6. Câu 3. Chị Mai đan mũ len. Mỗi cuộn len đan được 2 chiếc mũ. Hỏi với 6 cuộn len như vậy, chị Mai đan được bao nhiêu chiếc mũ len? Câu 4. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. 6
  7. ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 706 đọc là A. Bảy trăm sáu B. Bảy không sáu C. Bảy trăm linh sáu D. Bảy lẻ sáu Câu 2. Tìm a biết: 5 = a 30 . A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Đồng hồ chỉ: A. 8 giờ 6 phút C. 6 giờ 9 phút B. 8 giờ 30 phút D. 9 giờ 30 phút Câu 4. Mỗi bàn có 2 bạn. Hỏi 5 bàn như vậy có bao nhiêu bạn? A. 7 bạn B. 8 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn Câu 5. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699 C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000. Câu 6. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1000m = km. A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 6 10 12 20 18 50 35 40 25 Số chia 2 2 2 2 2 5 5 5 5 Thương Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 m × 5 = . m b) 5dm × 3 = dm c) 20 km : 5 = km. 7
  8. Câu 3. Trong vườn có 40 bông hoa. Cô Mai đã lấy tất cả hoa hồng trong vườn và bó thành các bó, mỗi bó 5 bông hoa. Hỏi cô Mai bó được bao nhiêu bó hoa hồng như vậy? Câu 4. Dùng ba thẻ số để ghép thành các số có ba chữ số. a) Ghép được số lớn nhất là số nào? b) Ghép được số bé nhất là số nào? 8
  9. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số chẵn liền trước số 300 là: A. 299 B. 301 C. 302 D. 298 Câu 2. Viết phép nhân thích hợp cho: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ? A. 46 B. 64 C. 47 D. 45 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1km = . m. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 500 Câu 4. Số 709 được viết thành tổng nào? A. 70 + 900 B. 700 + 90 C. 700 + 9 D. 70 + 9 Bài 5. Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 6 giờ 2 phút C. 1 giờ 6 phút B. 13 giờ 30 phút D. 18 giờ 10 phút Câu 6. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình hoa? A. 5 bình B. 6 bình C. 7 bình D. 8 bình PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 2 = 6; =2 10; 5 = 40; =5 15. b) 20 :4; = : 210;= 25 :5; = : 28.= Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trồng: 9
  10. Cho biết chiều cao của một số tòa nhà như sau: Tên tòa nhà Chiều cao Trong các tòa nhà trên: A 272 m a. Tòa nhà C cao hơn tòa nhà D. B 461 m b. Tòa nhà B cao nhất. C 336 m c. Tòa nhà A thấp nhất. D 267 m Câu 3. Một sợi dây dài 20m được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Câu 4. Số bị chia là số tròn trục liền trước của số 30. Số chia là 2. Tìm thương của hai số đó. 10