24 Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022

Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 

  1. 357, 429, 565, 678                      B. 678, 565, 429, 357                   

C. 357, 565, 678, 429                       D. 678, 429, 327, 565

Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là 

  1. Tích             B. Thừa số              C. Số chia                D. Thương

Câu 4: Số? 

2km = …………… m                       70 cm = ………… dm

Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh? 

Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.

doc 48 trang Loan Châu 22/04/2023 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "24 Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc24_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc.doc

Nội dung text: 24 Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022

  1. 24 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 357, 429, 565, 678 B. 678, 565, 429, 357 C. 357, 565, 678, 429 D. 678, 429, 327, 565 Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương Câu 3: >,<,= 537 497 365 300 + 60 + 5 Câu 4: Số? 2km = m 70 cm = dm Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là . học sinh. Câu 6: Nối ? Khối cầu Khối lập phương Khối trụ
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính 358 + 214 845 - 120 236 + 523 880 - 54 Câu 8: Tính: 420 + 53 – 212 = 1000 – 400 + 99 = = = Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho. . . Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải
  3. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Tính nhẩm 2 x 4 = 5 x 5 = 14 : 2= 40 : 5 = Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là A. 900 B. 987 C. 998 D. 999 Câu 3:857 = 800 + + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 4: Đặt tính rồi tính 247 + 351 639 + 142 848 – 326 761 - 43 Câu 5: Đ hay S? 1m = 10 cm 3km = 3000m Câu 6: Tính 658 kg + 223 kg = 600l – 200l = Câu 7: Hình vẽ dưới đây có a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là
  4. B. 5 B. 9 C. 40 D. 45 Câu 9: Số? A. 35 8 9 Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống? Bài giải
  5. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A . 123 B . 111 C .102 D .100 b. Tích của 2 và 8 là: A. 10 B. 4 C. 12 D. 16 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 200cm= m b. 4km = m Câu 3:Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 998 C. 997 D. 1000 Câu 4: Số ? Câu 5: >,<,= a. 124 132 734 700+34 b. 698 689 499 500 Câu 6: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số khác nhau nào? Hãy viết các số đó? Câu 7 Đặt tính rồi tính:
  6. a. 829 + 67 b. 354 – 190 c. 45 + 36 d. 54 – 27 Câu 8:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có . cái bánh? Câu 9:Hình vẽ bên: a. Có . hình tam giác. b. Có . hình tứ giác. Câu 10: Con bò sữa nhà bác Hà mỗi ngày cho 18 l sữa. Con bò nhà bác Linh mỗi ngày cho nhiều hơn con bò nhà bác Hà 4 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò nhà bác Linh cho bao nhiêu lít sữa? Bài giải
  7. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: a. Hiệu của 783 và 745 là: A. 38 B. 83 C. 48 D. 84 b. Tổng của 564 và 82 là: A. 482 B. 546 C. 646 D. 472 Câu 2. 1dm4cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 140 cm B. 14 C. 140 D. 14 cm Câu 3. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Nam là ngày nào? A. 16 tháng 3 B. 20 tháng 3 C. 22 tháng 3 D. 22 tháng 4 Câu 4. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút C. 2 giờ kém 10 D. 10 giờ 2 phút Câu 6.Tính nhẩm: 2 x 4 = . 12 : 2 = 4 x 5 = . 15 : 5 = . Câu 7. Điền dấu >, <, = 230 cm + 360 cm 5 m 705 + 217 902 – 26 Câu 8. Số?
  8. Câu 9. Đặt tính rồi tính a. 28 + 65 b. 405 - 363 c. 704 – 591 d. 33 + 258 Câu 10.Nhà bác Lan nuôi 437 con gà. Số con vịt ít hơn số con gà là 72 con. Hỏi nhà bác Lan nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giả ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Trong phép tính 30 : 5 = 6 thì 30 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
  9. b.Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn Câu 2. Quãng đường từ nhà nhà Linh đến trường dài khoảng: A. 2 dm B. 2 m C. 2 km D. 2 cm Câu 3. Số liền trước số bé nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 999 C. 210 D. 99 Câu 4. Bà Lan mua 5 chai nước mắm. Mỗi chai đựng 2 lít nước mắm. Số lít nước mắm bà Lan mua tất cả là: A. 2 l B. 7 l C. 10 l D. 8 l Câu 5:Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?” Câu 6. Điền dấu >, <, = a) 521 + 125 806 – 122 b) 5dm x 4 80cm + 120 Câu 7. Tính 4 x 4 + 34 = 5 x 9 + 55 = = = Câu 8. Số? E. B. 2 cm 2 2 cm cm 2 cm A . . .D C
  10. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: Câu 9. Đặt tính rồi tính: a. 544 + 385 b. 690 – 241 c. 437 + 50 d.56 – 48 Câu 10. Một cửa hàng sau khi bán đi 256 kg gạo thì còn lại 137 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải
  11. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Bài 1: Đặt tính rồi tính 128 + 153 645 – 218 487 + 50 755 – 46 . . . . . . Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Trong phép tính 32 : 4 = 8 thì 32 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích a. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? B. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 x = 12 30 : = 6 4 x = 20 20 : = 10 Bài 4: Tính? a. 5 x 7 – 15 = b. 2 x 5 + 8 = = = Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 7 dm, 10 dm và 13 dm. A. 30 dm B. 20 dm C. 40 dm D. 40 cm Bài 6. a. Có 18 lá cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ? A. 15 lá cờ B. 9 lá cờ C. 6 lá cờ D. 8 lá cờ b. Các số 235, 989, 368, 876, 437 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là? A. 235, 365, 437, 876, 989 B. 989, 876, 437, 356, 235 C. 235, 989, 368, 876, 437 D. 365, 235, 437, 876, 989 Bài 7. Một trang trại có 987 con gà trong đó có 468 con gà mái. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà trống?
  12. 6. Có 20 quyển vở đem chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? Bài giải 7. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 12cm, 15cm, 18cm. Độ dài hình tam giác đó là: A. 35 cm B. 45cm C. 50cm D. 54cm 8. Tính: a) 5 x 4 – 12 = b) 15 : 3 + 11 = = = 9. Thùng dầu thứ nhất chứa 123 lít dầu, thùng dầu thứ nhất nhiều hơn thùng dầu thứ hai 17 lít. Hỏi thùng dầu thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải
  13. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a)Kết quả của phép tính: 576 – 251 = A . 345 B . 325 C . 305 D . 315 b) Kết quả của phép tính: 231 + 58 = A . 779 B . 788 C . 289 D . 798 2)Đặt tính rồi tính: 49 + 35 93 - 47 418 + 215 917 – 163 . . . . . . . . . . 3 ) Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là: A . 100 B . 111 C .900 D .999 4 ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 180cm= dm b) 2dm = cm 5) Có 30 quả táo được xếp đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa như thế xếp được mấy quả táo? Bài giải 6) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
  14. a. 3 x 8 3 x 5  7) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 8. Bao thứ nhất đựng 125 kg gạo, bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai 16 kg gạo. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 9. Tính: a/ 4 x 7 – 15 = b/ 6 x 1 + 34 = = =
  15. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 1.Tính nhẩm a) 2 x 4 = b) 15: 3 = c) 3 x 6 = d) 20 : 5 = 2. >,<,= 129 132 734 700+34 698 689 499 500 3. Đặt tính rồi tính : 45 + 36 54 - 27 456 + 127 864 - 435 . . . . 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 150cm = dm b) 200dm = m 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số ba trăm bảy mươi lăm viết là: A. 357 B. 375 C.735 D. 537 b) Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là: A. 988 B. 998 C.999 D. 1000 6. Mỗi lọ hoa cắm 5 bông hoa. Hỏi 4 lọ như vậy cắm được bao nhiêu bông hoa? Bài giải . 7. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 7cm. Độ dài hình tam giác đó là:
  16. A. 10cm B. 15cm C.17cm D. 20cm 8. Tính: a/ 4 x 5 – 12 = b/ 18 : 2 + 34 = = = 9. Bao gạo cân nặng 245kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 27kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài giải
  17. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN 1: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất . Câu 1 : Số gồm 1 trăm 9 chục và 7 đơn vị được viết là: ? A. 197 B. 179 C. 791 D. 1097 Câu 2. Số tròn chục liền sau 69 + 1 là: A. 60 B.70 C. 80 D. 90 Câu 3. Các số 45, 62, 48, 77 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 45, 62, 48, 77 B. 77, 62, 45, 48 C. 77, 62, 48, 45 D. 48, 77, 62, 45 Câu 4. Số bị trừ là 78, số trừ 32. Hiệu là: A. 46 B. 56 C. 66 D. 76 Câu 5. Tổng của 17 và 49 là: A. 65 B. 66 C. 68 D. 56 Câu 6. Số bé nhất có ba chữ số là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. Cả 3 đều sai Câu 7. 1 m = cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. Cả 3 đều sai Câu 8. Trên bàn có 20 cái chén, người ta chia đều vào 5 mâm cỗ. Hỏi mỗi mâm cỗ có bao nhiêu cái chén? A. 5 cái chén B. 4 cái chén C. 15 cái chén d. 25 cái chén
  18. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 286 + 316 465 - 212 67 + 26 100 - 34 . . . Bài 2: Tính giá trị biểu thức : a. 16 : 2 – 5 = b. 2 x 6 + 76 = = = Bài 3: Vườn nhà Hà trồng 96 cây. Vườn nhà Lan trồng ít hơn số cây vườn nhà Hà là 29 cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây? Bài giải Bài 4: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống. a) 4 x 7 - 9 32 - 4 b) 15 : 3 +19 19 + 6 c) 72 + 19 63 + 28 d) 27 + 13 52 - 28
  19. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN 1: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất . Câu 1: Số gồm 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là: A. 990 B. 909 C. 99 D. 919 Câu 2 : Một tuần có mấy ngày? A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Cầu 3: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 1000 D. 987 Câu 4: Một đàn vịt ta đếm được tất cả 16 chân. Hỏi đàn vịt đó có bao nhiêu con? A. 16 con B. 8 con C. 4 con D. 18 con Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 6 + 19 = A. 39 B. 49 C. 59 D. 69 Câu 6: Có 15 hình tròn, chia đều cho 3 tổ, số hình tròn mỗi tổ là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 7: 1km = m Số thích hợp viết vào chổ chấm là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 8: Biết 2 8 = 16. Vậy 16 : 2 = A. 2 B. 8 C . 14 D. 12 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 76 – 48 357 + 235 997 – 386 67 + 25 Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
  20. a) 30 : 5 – 5 = b) 5 x 6 + 76 = = = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0; 2; 4; 6; 8; ; ; b) 20 ; 18; 16 ; 14 ; ; ; c) 0; 5; 10; 15; 20; ; ; d) 50; 45; 40; 35; ; ; ; Bài 4: Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 5: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số Bài giải
  21. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất . 1. 326 + 53 = ? A. 379 B. 397 C. 883 D. 79 2. Đoạn thẳng AB dài 123 cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 17 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 140dm B. 14dm C. 16dm D. 116dm 3. Có 20 cái kẹo đem chia cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn đượcbao nhiêu cái kẹo? A. 3 cái B. 4 cái C. 5 cái D. 6 cái 4. Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 12cm, 15cm, 18cm. Độ dài các cạnh hình tam giác đó là: A. 35 cm B. 45cm C. 50cm D. 54cm 5. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 6/ Kết quả của phép tính 4 x 5 + 8 là: A. 24 B. 28 C. 23 D. 36 II. TỰ LUẬN : 1 . Đặt tính rồi tính : 235 + 46 83 - 47 15 + 85 382 - 213 Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 16
  22. a) : 2 + 6 : 2 12 5 20 b) 4 : 2 - 27 + 74 : 2 3. Điền dm hoặc cm vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 150cm = 15 b. 30cm + 40cm = 70 4. Một trường tiểu học có 425 học sinh gái và 476 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải 5. Có 30 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Bài giải
  23. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm. Câu 1: Bảy trăm linh năm, viết là: A. 75 B. 750 C. 705 D. 570 Câu 2: 38m + 27m = A. 55m B. 65 C. 55 D.65m Câu 3: Số chẵn liền trước số 118 là số: A. 116 B. 117 C. 119 D. 120 Câu 4: Một đàn gà người ta đếm được tất cả 16 chân. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con? A. 16 con B. 8 con C.4 con D. 18 con Câu 5: Kết quả của phép tính 20 : 2 + 4 = A. 12 B. 8 C. 14 D. 15 Câu 6: Có 30 cành mai cắm đều vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ đựng mấy cành mai? A. 6 cành B. 25 cành C.5 cành D. 10 cành Câu 7: Số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 111 C. 101 D. 100 Câu 8: Một hình tam giác ABC có các cạnh lần lượt là: 4cm, 5cm, 2cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 13cm B.11cm C. 12cm D. 18cm II. Tự luận. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 532 + 245 35 + 46 972 - 430 54 - 35 Bài 3: Tính
  24. 2 x 7 + 35 = 4 x 5 : 2 = = = Bài 4 : Trường Tiểu học A có 528 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Bài 5: Hiệu của phép tính trừ là 60. Nếu tăng số trừ thêm 8 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới là bao nhiêu? Bài giải
  25. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 1.Tính nhẩm: b) 5 x 5 = b) 18 : 3 = c) 4 x 7 = d) 16: 4 = 2.Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 345 Ba răm bốn mươi lăm Hai trăm tám mốt 987 468 Chín trăm linh năm 3 . Đặt tính rồi tính : 71 - 32 100 - 33 256 + 135 373 - 236 . . 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 ngày = buổi b) 3km = 5. Số?
  26. 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số tròn trăm liền sau số 820 là: A. 821 B. 830 C.900 D. 800 b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 999 B. 100 C.123 D. 987 7. Có 40 quyển truyện đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển truyện? Bài giải 8. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 12cm, 14cm, 16 cm. Độ dài các cạnh hình tam giác đó là: A. 32 cm B. 42cm C. 50cm D. 52 cm 9. Tính: a) 5 x 8 – 23 = . b) 5 x 3 + 35 = = = 10. Can dầu thứ nhất chứa 57 lít dầu, can dầu thứ nhất nhiều hơn can dầu thứ hai 18 lít. Hỏi can dầu thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải
  27. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cm a. 1 b. 10 c.100 Câu 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 459 a. > b. < c. = Câu 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 5, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Câu 5. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Câu 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút c. 2 giờ kém 10 PHẦN II : Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: 45 + 49 465 + 29 68 – 29 792 - 75 Bài 2. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào sẽ được
  28. điền vào chỗ có dấu “?” Bài 3. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 4: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lớn hơn 34 và nhỏ hơn 90? Bài 5: Tính 4 x 7 – 18 = 3 x 9 + 39 = = = Bài 6: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30
  29. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 I . TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất . 1/ Số tròn chục liền sau số 60 là: A. 50 B. 51 C. 59 D. 70 2/ Một ngày có bao nhiêu giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 6 giờ 3/ 5dm6cm = cm A. 56 cm B. 560 cm C. 65 cm D. 506 cm 4/ Tổng của 17 và 49 là : A. 65 B. 66 C. 68 D. 56 5/ Số hình tứ giác có trong hình là: A. 5 C. 7 B. 6 D.8 6/ Các số 83; 71; 59; 23 được sắp xếp theo thứ tự: A.Giảm dần B. Tăng dần C. Từ bé đến lớn II. TỰ LUẬN : 1 / Đặt tính rồi tính : 72 – 18 49 + 28 63 + 9 100 - 54 . . . . . 2/. Số?
  30. Số Trăm Chục Đơn vị 328 507 490 3/ Tính giá trị của biểu thức: 4 x 5 + 34 = 5 x 9 + 55 = = = 4/ Điền dấu ( >, <,=) vào ô trống: 65 + 28 95 -15 27 + 13 52 – 28 5/ Một cửa hàng lần đầu bán được 54 lít dầu, lần sau bán được ít hơn lần đầu 17 lít dầu. Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải 6/ Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải
  31. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a)Kết quả của phép tính: 376 – 251 = A . 145 B . 125 C . 105 D . 11 b) Kết quả của phép tính: 231 + 158 = A . 479 B . 488 C . 389 D . 398 2)Đặt tính rồi tính: 149 + 35 91 - 27 319 + 415 717 – 363 . . . . . . . . . . 3) Quan sát biểu đồ tranh rồi trả lời câu hỏi: a. Loại rau củ quả có nhiều nhất là: hành tây b.Tổng số rau củ quả của 4 loại là: củ cải A. 16 B. 19 bí ngô C. 17 D. 14 bắp cải c. Củ cải ít hơn hành tây củ. 4 ) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A . 123 B . 111 C .102 D .100 5 ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200m= cm b) 4dm = cm 6) Có 20 quả táo được xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa như thế xếp được mấy quả táo? Bài giải
  32. 7) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 3 x 8 3 x 5  8) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 9.) Bao thứ nhất đựng 129 kg gạo, bao thứ nhất đựng ít hơn bao thứ hai 16 kg gạo. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 10. Tính: a/ 5 x 7 – 25 = b/ 5 x 8 - 34 = = =
  33. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 1.Tính nhẩm a) 2 x 4 = b) 15: 3 = c) 3 x 6 = d) 20 : 5 = 2. >,<,= 124 132 734 700+34 698 689 499 500 3. Đặt tính rồi tính : 45 + 36 54 - 27 456 + 129 862 - 435 . 4 Quan sát, đếm và ghi số liệu tương ứng vào ô trống: - Con vật có số lượng nhiều nhất là: - Con vật có số lượng ít nhất là: . - Chim cánh cụt + gà = con. 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 150 m= dm b) 200cm = m
  34. 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số ba trăm bảy mươi lăm viết là: A. 357 B. 375 C.735 D. 537 b) Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là: A. 988 B. 998 C.999 D. 1000 7. Mỗi lọ hoa cắm 5 bông hoa. Hỏi 4 lọ như vậy cắm được bao nhiêu bông hoa? Bài giải 8. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Hôm nay là thứ Ba ngày 15. Vậy thứ Ba tuần sau là ngày baonhiêu? A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 9. Tính: a/ 5 x 6 – 12 = b/ 18 : 2 + 34 = = = 10. Bao gạo cân nặng 245kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 15kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài giải
  35. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 1. Tính nhẩm: a)8 + 7 = b) 5 + 8 = c) 16 - 7 = d) 12 - 6 = 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Số liền trước của 90 là: A. 88 B. 89 C.91 D. 92 b. Tổng của hai số là 25 biết số hạng thứ nhất là 9. Vậy số hạng thứ hai là: A. 34 B. 26 C.16 D. 44 3 . Đặt tính rồi tính : 65 - 28 83 - 47 15 + 85 56 + 28 4. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 5 hình tam giác 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ = phút b) 3dm = cm 6. Viết số thích hợp vào dãy số : a) 2,4,6, ,. , . b) 42,45,48, , , . 7. Trong sân có 100 con gà trống và gà mái, trong đó có 38 con gà mái. Hỏi trong sân có bao nhiêu con gà mái?
  36. Bài giải 8. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a) Năm nay bố 37 tuổi, bố hơn mẹ 8 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? A. 45 tuổi B. 44 tuổi C. 29 tuổi D. 28 tuổi b) Cho các số 3, 4, 6. Viết tất các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên. 9. Trong hình bên có: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. 10. Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 xe đạp, buổi sáng bán được ít hơn buổi chiều 18 xe đạp. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu xe đạp? Bài giải
  37. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau: Bài 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: A. 584 B. 485 C. 854 D. 845 b. Trong môt chuồng trâu người ta đếm thấy 12 cái sừng. Số con trâu trong chuồng là : A. 6 con B. 5 con C. 4 con D. 3 con Bài 2. Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết: a) Có . hình tam giác? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 b) Có . hình chữ nhật? Bài 3. A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 a)Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: A. 25 B. 27 C. 29 D. 31 b)Kết quả của phép tính: 665 - 214 = là: A. 451 B. 415 C. 541 D. 514 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trong các câu sau: a) 9 giờ tối còn gọi là 21 giờ b) 15 giờ còn gọi là 5 giờ chiều c) 1km = 100 m d) 100cm = 1m Bài 5. Số? x 5 - 17 + 7 : 2 9
  38. Bài 6. Đặt tính rồi tính: 672- 353 345 + 426 100 – 53 25 + 68 . . Bài 7. Tính 100 – 30 + 24 = 87 + 13 – 33 = = . = Bài 8. Một bác thợ may dùng 15 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? Bài giải Bài 9: Một trường học có 476 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 14 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải
  39. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài 1.Tính nhẩm: a. 5 x 9 = b. 4 x 6 = c. 27 : 3 = d. 12 : 2 = Bài 2.Số? 1 km = m dm = 3 m 5 m = cm cm = 1 m Bài 3 . Đặt tính rồi tính : 232 - 213 72 - 27 37 + 256 100 – 24 . . . Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 ngày = giờ b) 3, 6, 9, , , Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) x : 7 = 5; x được gọi là: A. số bị trừ B. số bị chia C. số chia D. số trừ b) Một đàn bò ta đếm được tất cả 36 chân. Hỏi đàn bò đó có bao nhiêu con? A. 18 con B. 7 con C. 8 con D. 9 con Bài 6. Có 32 quyển vở đem chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 7. Tính: a) 4 x 9 + 64 = b) 20 x 2 : 4 = = =
  40. Bài 8. Thùng dầu thứ nhất chứa 74 lít dầu, thùng dầu thứ nhất nhiều hơn thùng dầu thứ hai 18 lít dầu. Hỏi thùng dầu thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải Câu 9. Nhà An nuôi 5 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân gà? A. 16 chân gà B. 10 chân gà C. 6 chân gà D. 8 chân gà Câu 10. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ đêm? A. 11 giờ 30 phút C. 22 giờ 30 phút B. 23 giờ 30 phút D. 11 giờ 15 phút
  41. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. a. Trong phép chia 20 : 4 = 5, số bị chia là: A.20 B. 4 C. 5 D. 20 : 4 b. 4m = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 228 + 32 80 – 41 38 + 47 375 - 36 . . . . . . Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 503; 505; 507; ; . b. 220; 225; 230; ; Bài 4: Cho các số 2, 6, 3, 5, 10. Hãy viết các phép nhân và phép chia đúng. Bài 5: Mười lăm chia ba bằng năm được viết là: a. A. 15 : 5 = 3 B. 15 - 3 = 5 C. 15 3 = 5 D. 15 : 3 = 5 b. Số 989 gồm: A. Gồm 9 trăm, 8 chục, 9 đơn vị C. Gồm 8 trăm, 9 chục, 9 đơn vị B. Gồm 9 trăm, 9 chục, 8 đơn vị D. Gồm 9 trăm, 89 chục Bài 6: Tính
  42. a. 35 : 5 + 45 = b. 5 x 6 + 76 = = = Bài 7: Hình vẽ bên có hình tam giác a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Bài 8: Một quyển truyện dày 386 trang, Việt đã đọc được 247 trang. Hỏi Việt còn phải đọc bao nhiêu trang ? Bài giải Bài 9: Tìm tích của 5 và số liền sau số lớn nhất có một chữ số? Bài giải Bài 10: Điền S hoặc Đ a. 930 cm = 9m b. 30cm 74 cm > 8 dm