10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: 
a) Số liền trước số 525 là: 
A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 
b) Giá trị của số 2 trong số 525 là : 
A. 25 B. 200 C. 52 D. 20 

Câu 4. (1 điểm) 
a) Điền dấu >; <; = ? 
735.......739 927.......900 +27 
b) Đặt tính rồi tính: 
45 +37 986 −264 

Câu 6. (1 điểm): Tính 
a) 3x6 +5 =.................. b) 4x5: 2 =....................... 

pdf 34 trang Loan Châu 11/07/2023 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 612 được đọc là: A. Sáu một hai B. Sáu trăm mười hai C. Sáu trăm mười D. Sáu trăm hai mốt Câu 2. Hình trên đã tô màu là: 1 1 A. B. 2 4 1 1 C. D. 3 5 Câu 3. Kết quả của phép tính: 27km+= 46km A. 73km B. 53km C. 63km D. 76km Câu 4. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 6dm= cm A. 6000 B. 6 C. 600 D. 60 Câu 5. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là? A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) 1
  2. Toán lớp 2 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? b) Ngày 12 tháng 4 năm 2017 là thứ mấy? Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 26+ 37 b) 453+ 524 Bài 3. (2 điểm) a) Tìm x biết: x :6= 8 b) Tính: 5 7 − 18 = Bài 4. (2 điểm) Một bao gạo cân nặng 5kg. Hỏi 10 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải: Bài 5. (1 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC ở hình bên: 2
  3. Toán lớp 2 Bài giải: 3
  4. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B C A D B D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. a) 7 giờ 15 phút 0,5 điểm b) Thứ Tư 0,5 điểm Bài 2. a) 26+= 37 63 0,5 điểm b) 453+= 524 977 0,5 điểm Bài 3. a) x :6= 8 0,25 điểm x= 8 6 0,25 điểm x= 48 0,5 điểm b) 5 − 7 18 0,25 điểm =−35 18 0,25 điểm = 17 0,5 điểm Bài 4. 10 bao gạo như thế cân nặng là: 0,5 điểm 5 = 10 50 (kg) 1 điểm Đáp số: 50kg 0,5 điểm Bài 5. Chu vi tam giác ABC là: 0,5 điểm 30+ 40 + 50 = 120 (cm) 1 điểm Đáp số: 120cm 0,5 điểm 4
  5. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 b) Giá trị của số 2 trong số 525 là : A. 25 B. 200 C. 52 D. 20 Câu 2. (1 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 105 Một trăm linh năm 429 Chín trăm bốn mươi lăm Câu 3. (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải: Câu 4. (1 điểm) a) Điền dấu >; <; = ? 735 739 927 900+ 27 b) Đặt tính rồi tính: 45+ 37 986− 264 5
  6. Toán lớp 2 Câu 5. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có: A. 20kg gạo B. 2kg gạo Câu 6. (1 điểm): Tính a) 3 6 + 5 = b) 4 = 5:2 Câu 7. (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27. 11 9 17 15 5 Câu 8. (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Bài giải: Câu 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên: a) Có . hình tam giác. b) Có . hình chữ nhật. Câu 10. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 95;100;105; b) 254;244;234; 6
  7. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1. a) C 0,5 điểm b) D 0,5 điểm Câu 2. Bốn trăm hai mươi chín 0,5 điểm 945 0,5 điểm Câu 3. Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm 3+ 4 + 6 + 2 = 15 (cm) 0,5 điểm Đáp số: 15cm 0,25 điểm Câu 4. a) 735 739 0,25 điểm 927=+ 900 27 0,25 điểm b) 82 0,25 điểm 722 0,25 điểm Câu 5. a) Đ 0,5 điểm b) S 0,5 điểm Câu 6. a) 3 6 + 5 = 18 + 5 = 23 0,5 điểm b) 4 5:2 = 20:2 = 10 0,5 điểm Câu 7. Mỗi ô điền đúng được 0,25 điểm 1 điểm 11 13 3 1 9 17 15 5 7 Câu 8. 1m= 100cm 0,25 điểm Chiều cao bé Thanh là: 0,25 điểm 100−= 3 97 (cm) 0,25 điểm Đáp số: 97cm 0,25 điểm Câu 9. a) Có 8 hình tam giác 0,5 điểm b) Có 3 hình chữ nhật 0,5 điểm Câu 10. a) 110 0,5 điểm b) 224 0,5 điểm 7
  8. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba 415 Bài 2. (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: 234+= X 465 Giá trị của X là: A. 231 B. 889 C. 789 Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 1 giờ = 60 phút b. 7 giờ tối = 18 giờ Bài 4. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: hình tam giác Bài 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 532+ 225 972− 430 Bài 6. (1 điểm) Tìm x : a) 35−= x 25 b) 3 = x 27 8
  9. Toán lớp 2 Bài 7. (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ). Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài 8. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Anh cân nặng: :50kg Em nhẹ hơn anh :15kg Em cân nặng : .kg? Bài 9. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 3:1 3 1 b. 2 4 2 5 Bài 10. (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Sắp xếp các số sau: 384, 374, 483, 400, 347, 348 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 384, 374, 347, 400, 348, 483 B. 347, 348, 374, 384, 400, 483 C. 348, 347, 374, 384, 400, 483 D. 374, 347, 348, 384, 400, 483 9
  10. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TH TRƯNG VƯƠNG – ĐỀ 3 Bài Đáp án Điểm Bài 1. 723 0,5 điểm Bốn trăm mười lăm 0,5 điểm Bài 2. 234+= X 465 0,25 điểm X=− 465 234 0,5 điểm X= 231 0,25 điểm Bài 3. a) Đ 0,5 điểm b) S 0,5 điểm Bài 4. 5 hình tam giác 1 điểm Bài 5. 532+= 225 757 0,5 điểm 972−= 430 542 0,5 điểm Bài 6. a) 35−= x 25 x=− 35 25 0,25 điểm x= 10 0,25 điểm b) 3 = x 27 x= 27:3 0,25 điểm x9= 0,25 điểm Bài 7. Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm 2+ 4 + 5 + 4 = 15 (cm) 0,5 điểm Đáp số : 15cm. 0,25 điểm Bài 8. 50 - 15 = 35 1 điểm Bài 9. S 0,5 điểm Đ 0,5 điểm Bài 10. Đáp án B. 1 điểm 10
  11. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào câu trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Số gồm 3 chục, 4 trăm và 2 đơn vị viết là: A. 432 B. 342 C. 234 D. 324 Câu 2. Số 215 đọc là: A. Hai linh năm B. Hai trăm mười lăm C. Hai trăm linh năm D. Hai trăm linh lăm Câu 3. Trong các số 325, 324, 352, 423. Số lớn nhất là: A. 324 B. 325 C. 423 D. 352 Câu 4. Các số 223, 432, 254, 231 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 432, 254, 231, 223 B. 223, 231, 254, 432 C. 432, 254, 223, 231 D. 432, 231, 254, 223 Câu 5. Mẹ có 20 quả táo. Một phần tư số táo của mẹ là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. 1m 4cm = cm A. 140 B. 14 C. 104 D. 10 Câu 7. Cô thưởng vở cho 5 bạn, mỗi bạn được 3 quyển thì vừa hết. Số vở cô có lúc đầu là: A. 15 quyển B. 18 quyển C. 2 quyển D. 3 quyển Câu 8. Một cửa hàng có 42 kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 23kg. Số gạo cửa hàng còn lại là: A. 29kg B. 39kg C. 49kg D. 19kg Câu 9. Nhà bác An có 7 con gà. Số chân gà là: A. 10 chân B. 12 chân C. 14 chân D. 16 chân 11
  12. Toán lớp 2 Câu 10. Tích của hai số là 20. Nếu gấp đôi thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới là: A. 60 B. 40 C. 10 D. 20 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Giải bài toán sau: Một cửa hàng buổi sáng bán được 123kg gạo. Buổi sáng bán ít hơn hơn buổi chiều 36kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau: Mẹ có một số hoa, cắm vào 6 lọ. Mỗi lọ 3 bông hoa thì thừa 2 bông. Hỏi ban đầu mẹ có bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 3. (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng CD dài 1dm 3cm. 12
  13. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TH NAM HỒNG – ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B C B A C A D C B PHẦN II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1. Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki – lô – gam 0,5 điểm gạo là 123+= 36 159 (kg) 1 điểm Đáp số: 159kg. 0,5 điểm Bài 2. 6 lọ cắm số bông hoa là: 0,25 điểm 6 = 3 18 (bông hoa) 0,5 điểm Ban đầu mẹ có số bông hoa là: 0,5 điểm 18+= 2 20 (bông hoa) 0,5 điểm Đáp số: 20 bông hoa 0,25 điểm Bài 3. Đoạn thẳng CD dài: 13cm. 1 điểm C 13cm D 13
  14. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 1. a) Số 635 đọc là: A. Sáu trăm ba lăm B. Sáu trăm ba mươi lăm C. Sáu trăm ba mươi năm D. Sáu trăm ba năm b) Số gồm 9 trăm, 7 chục và 3 đơn vị viết là: A. 379 B. 973 C. 739 D. 793 Câu 2. a) Các số 205, 1000, 179, 912 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 179; 205; 912; 1000 C. 205; 179; 912; 1000 B. 179; 912; 205; 1000 D. 1000; 912; 205; 319 b) 90cm = dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 90 B. 9 C. 900 D. 10 Câu 3. a) Ngày sinh nhật của bạn Lan là 29 tháng 2. Hỏi sau bao lâu bạn Lan lại có ngày sinh nhật đúng ngày? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm 1 b) Hình được tô màu số ô vuông: 3 A B C D Câu 4. a) Có 30 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 6 quả . Số đĩa cam xếp được là: 14
  15. Toán lớp 2 A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 4 đĩa D. 7 đĩa b) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 2dm; BC = 15cm; CA = 17cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 35cm B. 52cm C. 35dm D. 52dm Câu 5. a) Trong một phép nhân biết thừa số thứ nhất là 4, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? A. 9 B. 15 C. 1 D. 20 b) Cô giáo có một số quyển vở, cô thưởng cho 7 học sinh giỏi, mỗi học sinh 5 quyển vở thì còn thừa 3 quyển vở. Số vở cô giáo có là: A. 35 quyển vở B. 32 quyển vở C. 38 quyển D. 15 quyển PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 562+ 335 484− 72 92− 48 63+ 37 Bài 2. Tìm X: a) X : 4= 8 b) X+ X + X = 18 Bài 3. Xe thứ nhất chở được 455 quả dừa, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 32 quả dừa. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu quả dừa? Bài giải 15
  16. Toán lớp 2 Bài 4. a) Hôm nay là thứ hai là ngày 12 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Mai. Vậy Mai sinh nhật vào thứ ngày tháng 4. b) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để trong hình có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác. 16
  17. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 – ĐỀ SỐ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: KHOANH VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (5 điểm) CÂU 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b 5a 5b ĐÁP B B A B D C A B D C ÁN PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 562+= 335 897 0,5 điểm 484−= 72 412 0,5 điểm 92−= 48 44 0,5 điểm 63+= 37 100 0,5 điểm Bài 2. a) X : 4= 8 X= 8 4 = 32 0,5 điểm b) X+ X + X = 18 X== 18 : 3 6 0,5 điểm Bài 3. Xe thứ hai chở được số quả dừa là: 0,25 điểm 455−= 32 423 (quả dừa) 0,5 điểm Đáp số: 423 quả dừa. 0,25 điểm Bài 4. a) Vậy Mai sinh nhật vào thứ ba ngày 20 tháng 4. 0,5 điểm b) 0,5 điểm 17
  18. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng A. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 B. Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó C. Số nào chia cho số 0 cũng bằng 0. D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 100+ 90 + 8 = 198 c. 60mm= 6cm b. 3m= 30cm d. 1m+= 7cm 17cm Câu 3. (1 điểm) Đồng hồ sau chỉ mấy giờ Câu 4. (1 điểm) Mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi 8 can như thế chứa bao nhiêu lít dầu? A. 40l B. 45l C. 50l D. 55l Câu 5. (1 điểm) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là A. 999 B. 998 C. 987 D. 988 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 56+ 39 b) 78+ 7 c) 61− 45 d) 83− 8 18
  19. Toán lớp 2 Bài 2. (2 điểm) Tìm x a) x 4 = 16 + 8 b) 2 x = 4 8 c) 35: x= 25:5 d) x :2= 15:5 Bài 3. (2 điểm) Một trường tiểu học có 257 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 18 em. Hỏi: a) Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? b) Trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau Bài giải 19
  20. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ 6 Câu Đáp án Điểm Câu 1. A 1 điểm Câu 2. Đ 0,5 điểm S 0,5 điểm S 0,5 điểm S 0,5 điểm Câu 3. 12 giờ 30 phút 0,25 điểm 9 giờ 15 phút 0,25 điểm 12 giờ 0,25 điểm 8 giờ 30 phút 0,25 điểm Câu 4. A 1 điểm Câu 5. C 1 điểm Bài 1. a) 56+= 39 95 0,5 điểm b) 78+= 7 85 0,5 điểm c) 61−= 45 16 0,5 điểm d) 83−= 8 75 0,5 điểm Bài 2. a) x6= 0,5 điểm b) x= 16 0,5 điểm c) x7= 0,5 điểm d) x6= 0,5 điểm Bài 3. a) Trường tiểu học đó có số học sinh nữ 0,25 điểm là: 257−= 18 239 (học sinh) 0,5 điểm b) Trường tiểu học đó có tất cả số học 0,25 điểm sinh là: 257+= 239 496 (học sinh) 0,5 điểm Đáp số: a) 239 học sinh. 0,5 điểm b) 496 học sinh. Bài 4. Độ dài đường gấp khúc là: 0,25 điểm 20+ 20 + 20 + 20 + 20 = 100 (cm) 0,5 điểm Đáp số: 100cm 0,25 điểm 20
  21. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là: A. 13 giờ B. 24 giờ C. 12 giờ D. 14 giờ Câu 2. Một người nuôi 80 con gà. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con gà để có đủ 100 con gà? A. 2 chục con gà B. 20 chục con gà C. 1 con gà D. 10 con gà Câu 3. Hai trăm, ba chục, một đơn vị hợp thành số nào? A. 132 B. 312 C. 213 D. 231 Câu 4. Tổ 2 phải trồng 18 cây. Tổ 2 có thể: A. Trồng thành 2 hàng, mỗi hàng 9 cây B. Trồng thành 3 hàng, mỗi hàng 6 cây C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 5. Số liền trước của số 800 là: A. 801 B. 799 C. 798 D. 797 Câu 6. Huy gấp được 17 cái thuyền. Sau đó Quang cho thêm Huy một số thuyền nữa nên Huy có tất cả 22 cái. Quang đã cho Huy số thuyền là: A. 15 cái B. 5 cái C. 25 cái D. 35 cái Câu 7. Mẹ mua muối hết 500 đồng, mua dưa hết 500 đồng. Hỏi mẹ mua hết bao nhiêu tiền? A. 700 đồng B. 800 đồng C. 900 đồng D. 1000 đồng 1 Câu 8. Hình đã tô màu số hình là: 5 21
  22. Toán lớp 2 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp A B 8l 3 15l :3 20l : 4 4l 5 2 10l 6l 4 15l :5 12l : 4 Bài 2. (2 điểm) Tìm a: a) a+ 15 = 100 − 75 b) a = 4 16 c) a : 4= 3 10 d) a−=+ 114 104 200 Bài 3. (2 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE có độ dài các đoạn thẳng là 21dm, 22dm, 28dm, 29dm. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Có 40 cây bắp cải trồng đều trên 5 luống. Hỏi mỗi luống trồng được bao nhiêu cây bắp cải? 22
  23. Toán lớp 2 Bài giải 23
  24. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D D B B D B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp A B 8l 3 15l :3 20l : 4 4l 5 2 10l 6l 4 15l :5 12l : 4 Bài Đáp án Điểm Bài 2. a) a= 10 0,5 điểm b) a4= 0,5 điểm c) a= 120 0,5 điểm d) a= 418 0,5 điểm Bài 3. Độ dài đường gấp khúc ABCDE có độ dài là: 0,5 điểm 21+ 22 + 28 + 29 = 100 (dm) 1 điểm Đáp số: 100dm. 0,5 điểm Bài 4. Mỗi luống trồng được số cây bắp cải là: 0,25 điểm 40:5= 8 (cây bắp cải) 0,5 điểm Đáp số: 8 cây bắp cải. 0,25 điểm 24
  25. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Khoanh vào số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222. A. 212 B. 221 C. 122 D. 222 Câu 2. Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 4. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào của tháng 4. A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 3. Điền dấu ( ; =) thích hợp vào ô trống: 317++ 421 615 122 A. > B. < C. = Câu 4. Bé có 1 tờ bạc 500 đồng, 1 tờ bạc 200 đồng và 2 tờ bạc loại 100 đồng. Hỏi bé có tất cả bao nhiêu tiền? A. 700 đồng B. 800 đồng C. 900 đồng D. 1000 đồng Câu 5. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình Câu 6. Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 9 giờ sáng và đến tỉnh B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Hỏi xe đó chạy từ tỉnh A đến tỉnh B trong mấy giờ? A. 4 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 10 giờ II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: a) 6 + 3 6 b) 32: 4+ 12 25
  26. Toán lớp 2 = = = = c) 9 − 4 18 d) 20:5 4 = = = = Bài 2. (2 điểm) Tìm x: a) 156+= x 769 b) x−= 156 424 c) x 5 = 84 − 39 d) x : 4=− 91 82 Bài 3. (2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Một người mang một đàn vịt đi bán. Sau khi bán được 250 con thì còn lại 150 con. Hỏi lúc đầu đàn vịt có bao nhiêu con? Bài giải 26
  27. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 - ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A C B B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. a) 6 3 + 6 = 24 0,5 điểm b) 32: 4+= 12 20 0,5 điểm c) 9 4 − 18 = 18 0,5 điểm d) 20:5 = 4 16 0,5 điểm Bài 2. a) x= 613 0,5 điểm b) x= 580 0,5 điểm c) x9= 0,5 điểm d) x= 36 0,5 điểm Bài 3. 4 tuần lễ em đi học số ngày là: 0,5 điểm 5 = 4 20 (ngày) 1,0 điểm Đáp số: 20 ngày. 0,5 điểm Bài 4. Lúc đầu đàn vịt có số con là: 0,25 điểm 250+= 150 400 (con) 0,5 điểm Đáp số: 400 con. 0,25 điểm 27
  28. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 4 = 5 A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 Câu 2. Số 203 đọc là: A. Hai trăm linh ba B. Hai mươi ba C. Hai không ba D. Ba không hai Câu 3. Điền vào chỗ trống sau: 1m= cm A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 4. Năm nay ông 68 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? A. 30 tuổi B. 32 tuổi C. 35 tuổi D. 39 tuổi Câu 5. Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu? A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13. Câu 6. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên. Hãy khoanh vào kết quả tính độ dài đoạn dây thép đó. A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Toàn đi học ở trường bán trú. Mỗi ngày toàn ở trường 9 giờ. Toàn đi học về lúc 4 giờ chiều. Hỏi Toàn đến trường lúc mấy giờ sáng? Bài giải Bài 2. (2 điểm) Can lớn đựng 30l rượu, nhiều hơn can bé là 8l. Hỏi 28
  29. Toán lớp 2 a) Can bé đựng bao nhiêu lít rượu? b) Cả hai can đựng bao nhiêu lít rượu? Bài giải a) b) Bài 3. (1 điểm) Tính: a) 4dm + 48cm b) 200cm + 27m = = = = Bài 4. (1 điểm) Quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn dài 169km. Quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn dài hơn quãng đường Hà Nội - Hải Phòng là 67km. Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 5. (2 điểm) a) Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn thẳng, là những đoạn thẳng nào? b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE. a) 29
  30. Toán lớp 2 b) 30
  31. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D C C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. Đổi 4 giờ chiều = 16 giờ chiều. 0,25 điểm Toàn đến trường lúc số giờ sáng là: 0,25 điểm 16−= 9 7 (giờ sáng) 0,25 điểm Đáp số: 7 giờ sáng. 0,25 điểm Bài 2. a) Can bé đựng số lít rượu là: 0,25 điểm 30−= 8 22 (lít) 0,5 điểm b) Cả hai can đựng số lít rượu là: 0,25 điểm 30+= 22 52 (lít) 0,5 điểm Đáp số: a) 22 lít. 0,5 điểm b) 52 lít. Bài 3. a) 4dm + 48cm = 88 cm 0,5 điểm b) 200cm + 27m = 29m 0,5 điểm Bài 4. Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 0,25 điểm số ki-lô-mét là: 169−= 67 102 (km) 0,5 điểm Đáp số: 102 km. 0,25 điểm Bài 5. a) Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn 1,0 điểm thẳng, là những đoạn thẳng AB, BC, CD, DE. b) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 0,25 điểm 6+ 4 + 5 + 8 = 23 (dm) 0,5 điểm Đáp số: 23dm. 0,25 điểm 31
  32. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 245−= 59 A. 304 B. 186 C. 168 D. 286 Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là: A. 15cm B. 15dm C. 16cm D. 16dm Câu 3. Tính giá trị của biểu thức 20:2−= 5 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Trong các số sau: 345; 235; 354; 253. Số lớn nhất là: A. 345 B. 235 C. 354 D. 253 Câu 5. Tìm x biết: x :2= 10 A. x= 20 B. x5= C. x8= D. x6= Câu 6. Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? A. 16 ngôi sao B. 17 ngôi sao C. 19 ngôi sao D. 18 ngôi sao II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 Bài 2. (2 điểm) Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 32
  33. Toán lớp 2 Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. A 3cm B 2cm 4cm D 6cm C Bài giải Bài 4. (1 điểm) Một bác thợ may dùng 16m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải Bài 5. (2 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số. Bài giải 33
  34. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B C A D II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài Đáp án Điểm Bài 1. 738 + 241 = 979 0,25 điểm 846 – 734 = 112 0,25 điểm 48 + 37 = 85 0,25 điểm 92 – 19 = 73 0,25 điểm Bài 2. Đội Hai trồng được số cây là: 0,5 điểm 350+= 120 470 (cây) 1,0 điểm Đáp số: 470 cây. 0,5 điểm Bài 3. Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,5 điểm 3+ 4 + 6 + 2 = 15 (cm) 1,0 điểm Đáp số: 15cm. 0,5 điểm Bài 4. Để may một bộ quần áo như thế cần số mét 0,25 điểm vải là: 16 : 4= 4 (m) 0,5 điểm Đáp số: 4m. 0,25 điểm Bài 5. Số tròn chục lớn nhất là: 90 0,25 điểm Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 Vậy hiệu của số tròn chục lớn nhất với số 0,25 điểm chẵn lớn nhất có một chữ số là: 90−= 8 82 0,25 điểm Đáp số: 82. 0,25 điểm 34