Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Giữa học kỳ 2 (Cơ bản và nâng cao)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là:
A. 3 × 3 B. 3 × 2 C. 3 × 4 D. 3 × 5
Câu 2. Cho đường gấp khúc:
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm
Câu 3. Kết quả của phép tính 27 : 3 là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = ……
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Giữa học kỳ 2 (Cơ bản và nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tong_hop_de_kiem_tra_mon_toan_lop_2_giua_hoc_ky_2_co_ban_va.doc
Nội dung text: Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Giữa học kỳ 2 (Cơ bản và nâng cao)
- Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là: A. 3 × 3 B. 3 × 2 C. 3 × 4 D. 3 × 5 Câu 2. Cho đường gấp khúc: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm Câu 3. Kết quả của phép tính 27 : 3 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 5. Đổi 2dm5cm = cm A. 25 B. 205 C. 2005 D. 5 Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn 14 < 4 × x < 17 là
- A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. Tính: a) 5 × 7 – 15 b) 2 × 5 + 29 Câu 8. Tìm x, biết: a) x × 5 = 20 b) x : 4 = 8 – 3 Câu 9. Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn? Câu 10. Hình vẽ bên có: a) hình tam giác Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
- Câu 1. Kết quả của phép tính 245 – 59 là: A. 186 B. 304 C. 168 D. 286 Câu 2. Đổi 1m = cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4. Cho hình vẽ: Chu vi hình vẽ trên là: A. 12cm B. 14cm C. 16cm D. 18cm Câu 5. Số lớn nhất có ba chữ số là A. 999 B. 998 C. 1000 D. 100 Câu 6. Số gồm 7 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là: A. 726 B. 267 C. 762 D. 276 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính: 465 + 213 857 – 432 156 - 19 203 + 296 Câu 8. (1 điểm) Tính: a) 10kg + 36kg – 21kg b) 18cm : 2 + 45cm Câu 9. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x × 3 = 3 × 10 b) 37 – x = 27 – 3 Câu 10. (2 điểm) Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? Câu 11. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị. Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là A. 78 B. 79 C. 80 D. 81 Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:
- A. 24 B. 60 C. 42 D. 18 Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được: A. 5 × 5 B. 5 × 6 C. 5 × 3 D. 5 × 2 Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15 A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 2 Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 13cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Tính: 3 × 7 = 5 lít × 2 = 20 : 5 = 35kg : 5 = Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 3 × x = 27
- b) x : 5 = 4 Câu 9. (2 điểm) Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi: a) Mỗi nhóm có mấy bạn? b) Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ? 1 Câu 10. (2 điểm) Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi số bút để bán thì 4 trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì? Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của phép tính 36 : 4 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Cho phép tính: 18 : 2 = 9. Số 9 là: A. Hiệu B. Tích C. Tổng D. Thương Câu 3. Hình dưới đây có số hình vuông là:
- A. 18 B. 26 C. 28 D. 32 Câu 4. Chu vi hình vuông có cạnh 4dm là: A. 10dm B. 16dm C. 10dm D. 12dm Câu 5. Thứ ba tuần này là ngày 5, thứ ba tuần sau là ngày: A. 10 B. 11 C. 12 D. 15 Câu 6. Thương của phép chia 9 cho 3 là A. 1 B. 0 C. 3 D. 27 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Tính: 3 × 9 + 4 = 45 : 5 – 3 = 78 – 9 : 3 = 123 + 4 × 8 = Câu 8. (2 điểm) Tính: a) 5 giờ + 3 giờ = giờ b) 12 giờ - 4 giờ = giờ c) 18 giờ - 10 giờ = giờ d) 11 giờ - 4 giờ = giờ Câu 9. (1 điểm) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Câu 10. (2 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
- Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Viết tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 dưới dạng tích của hai số là: A. 3 × 7 B. 3 × 6 C. 3 × 5 D. 3 × 8 Câu 2. Chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7cm, 10cm, 13cm là: A. 17cm B. 20cm C. 27cm D. 30cm Câu 3. Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là: A. 27 cây bút B. 3 cây bút C. 1 cây bút D. 9 cây bút Câu 4. Kết quả của phép tính 18cm : 2 + 1cm bằng: A. 90cm B. 20cm C. 10cm D. 9cm Câu 5. Cho phép tính: 18cm : 3 = Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 7cm
- Câu 6. Bạn San ngủ trưa lúc 12 giờ và thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói bạn San thức dậy lúc A. 1 giờ sáng B. 1 giờ đêm C. 13 giờ sáng D. 13 giờ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 683 + 204 528 – 312 237 + 419 912 – 324 Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 4 + x = 20 : 4 b) 295 – x = 181 Câu 9. (2 điểm) Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu? Câu 10. (2 điểm) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (nâng cao - Đề 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 863 = 600 + 30 + 8
- Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là: A. 3 × 3 B. 3 × 2 C. 3 × 4 D. 3 × 5 Câu 2. Cho đường gấp khúc: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm Câu 3. Kết quả của phép tính 27 : 3 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 5. Đổi 2dm5cm = cm A. 25 B. 205 C. 2005 D. 5 Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn 14 < 4 × x < 17 là