Phiếu kiểm tra cuối năm Toán Khối 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1. (M1- 1đ(Bài 1 tr 32 Toán 2 – T2)

Tích của phép nhân có số thừa số thứ nhất là 5 và thừa số thứ hai là 9 là: 

A.14B. 35C. 40D. 45

Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2)

   Số liền trước của số 999 là: 

         A. 998                           B. 997                         C. 980                            D. 1000 

Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 73 Toán 2- tập 2)

    Chiều dài của bảng lớp học khoảng: 

         A. 3m                           B. 2 km                    C. 3cm                              D. 3dm 

Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 59 Toán 2- tập 2)

Phép so sánh nào dưới đây là đúng? 

        A. 365 > 366   B. 212 = 121                C. 537 < 399                     D. 314 < 502

docx 5 trang Loan Châu 06/07/2023 7320
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm Toán Khối 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_cuoi_nam_toan_khoi_2_sach_ket_noi_tri_thuc_na.docx

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm Toán Khối 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. Điểm Nhận xét 6PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường: Tiểu học Kiên Lao I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 32 Toán 2 – T2) Tích của phép nhân có số thừa số thứ nhất là 5 và thừa số thứ hai là 9 là: A.14B. 35C. 40D. 45 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số 999 là: A. 998 B. 997 C. 980 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 73 Toán 2- tập 2) Chiều dài của bảng lớp học khoảng: A. 3m B. 2 km C. 3cm D. 3dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 59 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 365 > 366 B. 212 = 121 C. 537 < 399 D. 314 < 502 Câu 5. (M2- 1đ)Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết: Hộp nào có nhiều que tính nhất ?(Bài 3Tr 105 Toán 2- tập 2) A. Hộp A B. Hộp B C. Hộp C D. Hộp B và C Câu 6. (M3- 1đ) ( Bài 3 vở bài tập toán 2 tr 127) Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
  2. II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính(Bài 1 tr 97 Toán 2 – T2) 267 + 731 328 + 56 698- 47 721 - 350 Câu 8. (M2- 1đ)Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1000 m = km 50dm = m 60 cm = . dm 7 dm = .cm Câu 9 .(M2- 1đ)Một trường tiểu học có 465 học sinh, trong đó có 240 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam ?(Bài 5 Tr 89 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ)(Bài 5 Tr 112 Toán 2- tập 2) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó. 4 0 5
  3. bHƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 - 2022 Câu 1. Khoanh vào D ( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) C Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Trường tiểu học đó có số học sinh namlà: (0,25 điểm) 465 - 240 = 225 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 225 học sinh nam (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 405, 450, 540, 504.
  4. Ma trận đề kiểm tra học kì II- lớp 2 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm- lớp 2 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Câu số thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 Số câu 1 1 1 1 4 3 1. Số và phép tính 3 Số điểm 1 1 1 1 4 3 2. Hình học Số câu 1 1 2 1 1 và đo 1 lường: Số điểm 1 1 2 1 3. Một số Số câu 1 1 yếu tố thống kê và xác Số điểm 1 1 suất Tổng số 5 3 2 6 4 câu Tổng số điểm 3 2 6 4 5 Tỉ lệ % 30% 20% 60% 40% 50%