Phiếu kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2021-2022

Đọc thầm và làm bài tập (20 phút)

Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng

Kể tên những sự vật giống cánh diều được nhắc tới trong bài

a. Sáo b. Chiếc thuyền

c. Trăng vàng d. Hạt cau

e. Gió g. Lưỡi liềm

Câu 2 (1 điểm) Dựa vào nội dung bài thơ, viết một câu tả cánh diều

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

Câu 3 (1 điểm) Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp

( nhường bạn, chia sẻ, hiền lành, chăm chỉ, giúp đỡ, đỏ thắm)

a. Từ ngữ chỉ hoạt động…………………………………………………………………….

b. Từ ngữ chỉ đặc điểm……………………………………………………………………..

Câu 4 (1 điểm) Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu

docx 2 trang Đình Khải 03/06/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_2.docx

Nội dung text: Phiếu kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2021-2022

  1. PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Tiếng Việt lớp 2 (Phần đọc hiểu) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu Học . Điểm Nhận xét của giáo viên 1. Cho văn bản sau: Thả diều Cánh diều no gió Cánh diều no gió Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Tiếng nó chơi vơi Nhạc trời réo vang Sao trời trôi qua Diều là hạt cau Tiếng diều xanh lúa Diều thành trăng vàng Phơi trên nong trời Uốn cong tre làng Cánh diều no gió Trời như cánh đồng Tiếng nó trong ngần Xong mùa gặt hái Diều hay chiếc thuyền Diều em – lưỡi liềm Trôi trên sông Ngân Ai quên bỏ lại. Trần Đăng Khoa Đọc thầm và làm bài tập (20 phút) Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng Kể tên những sự vật giống cánh diều được nhắc tới trong bài a. Sáo b. Chiếc thuyền c. Trăng vàng d. Hạt cau e. Gió g. Lưỡi liềm Câu 2 (1 điểm) Dựa vào nội dung bài thơ, viết một câu tả cánh diều
  2. Câu 3 (1 điểm) Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp ( nhường bạn, chia sẻ, hiền lành, chăm chỉ, giúp đỡ, đỏ thắm) a. Từ ngữ chỉ hoạt động . b. Từ ngữ chỉ đặc điểm Câu 4 (1 điểm) Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu A B 1. Em bé a. chăm học 2. Chị của em b. đã già 3. Ông ngoại của em c. bụ bẫm Câu 5 (1 điểm) Thêm dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong đoạn văn sau Hôm nay là sinh nhật của Chi. Chi nhận được bao nhiêu là quàbúp bê hộp đựng bútđồng hồ báo thứcvà chiếc nơ hồng. Chi rất vui và cảm động.