Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 6 - Năm học 2022-2023

Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a) Tổng của số liền sau số 98 và 0 là:

A. 98 B. 99 C. 97 D. 90

b) Hiệu của hai số giống nhau bằng:

A. 12 B. 11 C. 10 D. 0

Câu 2: Số đoạn thẳng có trong hình sau là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3: Năm nay chị Mai 9 tuổi, anh Nam hơn chị Mai 4 tuổi. Hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi?

Phép tính giải là:

A. 9 + 4 = 16 (tuổi) B. 9 + 4 = 13 (tuổi) C. 9 – 4 = 5 (tuổi)

Câu 4: Năm nay chị Mai 9 tuổi, chị Mai hơn Nam 4 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi?

Phép tính giải là:

A. 9 + 4 = 16 (tuổi) B. 9 + 4 = 13 (tuổi) C. 9 – 4 = 5 (tuổi)

Câu 5: Đoạn thẳng MN dài 7dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn MN 25dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 15dm B. 45cm C. 32dm D. 15cm
docx 11 trang Đình Khải 04/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 6 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 6: Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG LUYỆN TẬP ( TIẾT 1) Bài 1: Tính nhẩm 7 + 9 = 8 + 4 = 5 + 6 = 9 + 7 = 4 + 8 = 6 + 5 = 16 – 9 = 12 – 4 = 11 - 5 = 16 – 7= 11 – 6= 12 – 8 = Bài 2: Số Số hạng 12 32 44 7 Số hạng 54 23 41 8 Tổng Số bị trừ 28 57 94 12 Số trừ 2 12 93 9 Hiệu Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a) Tổng của số liền sau số 98 và 0 là: A. 98 B. 99 C. 97 D. 90 b) Hiệu của hai số giống nhau bằng: A. 12 B. 11 C. 10 D. 0 Câu 2: Số đoạn thẳng có trong hình sau là: A B C D A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Năm nay chị Mai 9 tuổi, anh Nam hơn chị Mai 4 tuổi. Hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi? Phép tính giải là:
  2. A. 9 + 4 = 16 (tuổi) B. 9 + 4 = 13 (tuổi) C. 9 – 4 = 5 (tuổi) Câu 4: Năm nay chị Mai 9 tuổi, chị Mai hơn Nam 4 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? Phép tính giải là: A. 9 + 4 = 16 (tuổi) B. 9 + 4 = 13 (tuổi) C. 9 – 4 = 5 (tuổi) Câu 5: Đoạn thẳng MN dài 7dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn MN 25dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 15dm B. 45cm C. 32dm D. 15cm Câu 6: Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15 và hiệu hai chữ số bằng 1 là: A. 8 và 7 B. 78 và 87 C. 15 và 1 D. 16 và 14 Bài 4: Tính 3 + 9 + 2 = 13 - 7 + 9 = 45 – 15 + 6 = 4 + 6 + 8 = 24 - 4 + 8 = 30 + 18 - 16 = Bài 5: Anh 14 tuổi. Em kém anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Tóm tắt: Bài giải
  3. Bài 6: Lớp 3A trồng được 25 cây. Lớp 3B trồng được nhiều hơn lớp 3A 4 cây. Hỏi lớp 3B trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt: Bài giải Bài 7*: Hai số có tổng bằng 47. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm Số đó là: .vì vào số hạng thứ hai 2 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu? Bài 8*: Số kẹo của Linh là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Linh cho Hoa số kẹo là số lẻ lớn nhất có một chữ số. Hỏi Linh còn bao nhiêu cái kẹo? Bài giải Số kẹo của Linh là: Số kẹo Linh cho Hoa là: Linh còn lại số cái kẹo là: Đáp số: Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP ( TIẾT 2)
  4. Bài 1: Tính nhẩm 9 + 1 + 5 = 13 – 3 - 7 = 25 – 4 – 15 = 8 + 2 + 4 = 6 + 5 + 4 = 7 + 8 + 3 = Bài 2: Số -7 + 5 - 6 -8 37 16 + 14 + 5 - 5 + 3 20 88 - 13 - 43 - . - 3 2 56 6 Bài 3: Nối phép tính với kết quả tương ứng 13 - 4 15 - 5 17 - 9 10 9 8 7 6 5 12 - 5 11 - 5 14 - 9 Bài 4: Điền dấu +, - vào ô trống 9 6 = 15 5 5 2 = 12 8 4 3 = 9 16 12 = 4 17 3 11 = 3 16 5 8 = 3 Bài 5: Mẹ chuẩn bị bánh cho Oanh để đi dã ngoại cùng bạn. Có 12 chiếc bánh rán. Số bánh mì nhiều hơn số bánh rán là 6 cái. Hỏi mẹ đã chuẩn bị bao nhiêu cái bánh mì? Tóm tắt:
  5. Bài giải Bài 6: Đàn gà có số gà trống bằng số gà mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà, biết rằng trong đó có 8 con gà mái? Tóm tắt: Bài giải
  6. Bài 7*: Một đội sản xuất có 19 nam và 13nữ. Người ta chuyển đi 1 nữ và bổ sung thêm 1 nam cho đội sản xuất đó. Hiện tại đội sản xuất đó Hỏi hiện tại đội sản xuất đó có bao có: .người vì nhiêu người? Bài 8*: a) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? b)Viết 3 phép trừ có hiệu bằng số trừ. Thứ tư ngày tháng năm PHÉP TRỪ ( QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 Bài 1: a) Tính 11 – 6 b) Tính 13 – 8 Tách 11 = 10 + Tách 13 = 10 + 10 – 6 = 10 – 8 = 4 + = 2 + = 11 – 6 = 13 – 8 = Bài 2: Tính 11 – 6 = 11 – 8= 11 – 5 = 11 – 7 = 11 – 2= 11 – 9 = Bài 3: Viết phép tính phù hợp với mỗi tranh sau:
  7. Phép tính: Phép tính: Phép tính: Bài 4: Số? 9 + = 11 7 + = 13 11 - = 9 13 - = 6 11 - = 2 13 - = 7 Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
  8. Câu 1: Hiệu của 13 và 5 là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 2: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính 12 - = 7 là A. 19 B. 10 C. 7 D. 5 Câu 3: Em có 11 cái kẹo. Em cho bạn 6 cái. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái kẹo? A. 5 cái kẹo B. 8 cái kẹo C. 17 cái kẹo D. 4 cái kẹo Bài 6: Gà nhà em đẻ được 13 quả trứng, có 4 quả trứng đã nở thành gà con. Hỏi nhà em còn bao nhiêu quả trứng chưa nở? Phép tính : = Trả lời: Nhà em còn quả trứng chưa nở. Bài 7*: Nối số thích hợp với ô trống ( các ô giống nhau có số giống nhau ) Bài 8*: Tìm hiệu biết số bị trừ là số liền sau số tròn chục bé nhất có hai chữ số, số trừ là số liền sau số 3. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính a) Tính 12 – 5 b) Tính 13 – 6 Tách: 12 = 10 + 2 Tách: 13 = 10 + 3 10 – 5 = 5 10 – = 4 5 + 2 = 4 + 3 = 12 – 5 = 13 – 6 = Bài 2: Tính nhẩm 12 - 6 = 12 - 8 = 13 - 4 = 12 - 2- 4 = 12 - 2 - 6 = 13 - 3 - 1 = Bài 3: Số?
  9. Số bị trừ 13 13 13 11 12 12 Số trừ 8 6 5 3 9 4 Hiệu 9 8 Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó: 11 - 5 12 - 7 13 - 5 13 - 9 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11 - 8 14 - 7 12 - 3 13 - 3 Bài 6: Em có 12 bút chì màu hồng và màu xanh, trong đó có 4 bút chì màu xanh. Hỏi em có mấy chiếc bút chì màu hồng? Phép tính : = Trả lời: Em có chiếc bút chì màu hồng. ? cái bút chì? Bài 7*: Số? a) Hiệu của hai số là 12, nếu giảm số bị trừ đi 7 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu? Đáp số: b) Hiệu của hai số là 12, nếu số trừ tăng lên 7 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới là bao nhiêu? Đáp số: Bài 8*: Ba bạn Mai, Hoa và Lan có 13 cái kẹo. Mai và Hoa có 8 cái kẹo. Lan và Hoa có 9 cái kẹo. Tính số kẹo của mỗi bạn. Thứ sáu ngày tháng năm
  10. LUYỆN TẬP Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 15 – 6 = 1 c) 15 – 8 = 3 b) 14 – 6 = 8 d) 14 – 5 = 9 Bài 2: Tính nhẩm 6 + 8 = 14 – 6 = 5 + 9 = . . 14 – 9 = 8 + 7 = . . 15 – 7 = . . Bài 3: Số? 15 – = 9 14 – = 5 13 – = 6 13 – = 7 15 – = 8 14 – = 9 Bài 4: Chuột con tính đúng các phép tính mới có thể sang bên kia đường một cách an toàn. Hãy giúp chuột con, em nhé! Bài 5: b)+ 14 5 = 9 6 8 7 = 7 _
  11. 9 6 = 15 13 8 7 = 12 Bài 6: Dưới ao 14 chú vịt đang bơi. Có 8 chú vịt đi lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt? Phép tính : = Trả lời: Dưới ao còn lại con vịt. Bài 7*: Điền dấu ,= thích hợp vào ô trống a - 9 a -7 15 - b 15 + b c - 5 c - 8 a - 6 a - 1 - 5 c - 9 c -1 - 8 Bài 8*: Hiện nay tổng số tuổi của chị anh em là 15 tuổi. Hỏi ba năm trước, tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu? Phép tính : = ? tuổi Trả lời: Ba năm trước, tổng số tuổi của hai chị em là tuổi.