Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 4 - Năm học 2022-2023
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
8 + 5 = 15 | 9cm + 2cm = 11cm | ||
9cm + 4cm = 13 | 9 + 2 > 9 + 1 |
Bài 3:Tính nhẩm
a) 7 + 4 | b) 9 + 9 | c) 8 + 3 | d) 6 + 8 |
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Bài 5: Vẽ thêm các chấm tròn để được 15 chấm tròn trong mỗi hình. Viết phép tính tương ứng với hình em vừa vẽ.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 4 - Năm học 2022-2023
- Thứ hai ngày tháng năm BÀI 7: PHÉP CỘNG QUA 10 TRONG PHẠM VI 20 Bài 1: Tính a)9 + 3 = ? 9 3 Tách 3 = 1 + 9 + = 10 + = 9 + 3 = 10 2 b) 8 + 4 = ? 8 4 Tách 4 = 2 + 8 + = 10 + = 8 + 4 = 10 2 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 8 + 5 = 15 9cm + 2cm = 11cm 9cm + 4cm = 13 9 + 2 > 9 + 1 Bài 3:Tính nhẩm a) 7 + 4 b) 9 + 9 c) 8 + 3 d) 6 + 8 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) + 1 + 6 + + 3 9 7 10 Bài 5: Vẽ thêm các chấm tròn để được 15 chấm tròn trong mỗi hình. Viết phép tính tương ứng với hình em vừa vẽ. =
- = = Bài 6: Hùng có 9 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu xanh. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi? Phép tính : = Trả lời:Hùng có tất cả viên bi. Bài 7*: Lúc đầu, trong hộp có 8 viên bi. Lần thứ nhất Nam bỏ vào hộp 2 viên bi, lần thứ hai Nam bỏ vào hộp 6 viên bi. Hỏi a) Cả hai lần, Nam bỏ vào hộp tất cả bao nhiêu viên bi? b) Sau hai lần thêm bi vào hộp, bây giờ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi? a) Phép tính : = Trả lời:Cả hai lần, Nam bỏ vào hộp tất cả viên bi. b) Phép tính : = Trả lời: Sau hai lần thêm bi vào hộp, bây giờ trong hộp có tất cả viên bi Bài 8*: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 15. Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính 9 + 2 = 8 + 3 = 9 + 7 = 9 + 3 = 8 + 5 = 7 + 9 = Bài 2:Tính nhẩm 9 + 1 + 6 = 8 + 2 + 6 = 7 + 3 + 6 = 9 + 3 + 8 = 8 + 3 + 5 = 7 + 5 + 2 =
- Bài 3: Nối phép tính với kết quả phù hợp Bài 4: Vẽ thêm các chấm tròn vào ô vuông bên phải để được 12 chấm tròn trong mỗi hình. Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 9dm. Đoạn thẳng BC dài 8dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài tất cả bao nhiêu đề-xi-mét? Phép tính : = Trả lời: Cả hai đoạn thẳng dài dm.
- Bài 6: Trên 3 cái cây có tất cả bao nhiêu con chim? Hãy dựa vào hình vẽ viết phép tính và kết quả Bài 7*: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Một số cộng với 1 rồi cộng tiếp với 5 thì được 15. Số đó là b) Lấy tổng của 8 và 2 rồi cộng tiếp với 7 thì được kết quả là c) Tổng hai số hạng bằng nhau là 10, hai số hạng bằng nhau đó là . Bài 8*: Số? 9 + 5 + = 18 9 + 9 + = 20 Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính 8 + 6 8 + 4 14 15 1214 9 + 6 9 + 7 17 11 9 + 1 18 16 13 5 + 8 9 + 9 8 + 9 Bài 2: Tính nhẩm 9 + 1 + 6 = 8 + 2 + 7 = 5 + 5 + 3 = 9 + 7 = 8 + 9 = 5 + 8 = Bài 3: a) Tính
- 9 + 6 = 7 + 5 = 8 + 2 = 6 + 9 = 5 + 7 = 2 + 89 = b) Nhận xét kết quả của các phép tính trong từng cột Bài 4: Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm: 9 + 4 14 8 + 5 8 + 7 8 + 9 17 8 + 9 9 + 8 4 + 8 11 9 + 6 8 + 8 Bài 5: Điền số thích hợp và ô trống. Số hạng 5 7 3 15 Số hạng 9 6 8 Tổng 16 12 15 0 Bài 6: Nhà Hoa nuôi tất cả 7 con gà trống và 8 con gà mái. Hỏi nhà Hoa nuôi tất cả bao nhiêu con gà? Phép tính : = Trả lời:Nhà Hoa nuôi tất cả con gà. Bài 7: Tháng này, bố đi công tác hai đợt. Đợt một, bố đi công tác một tuần lễ. Đợt hai, bố đi số ngày bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi cả hai đợt, bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Phép tính : = Trả lời:Cả hai đợt, bố đi công tác tất cả ngày.
- Bài 8*: Hùng năm nay 8 tuổi. Anh trai hơn Hùng 3 tuổi. Hỏi ba năm nữa anh trai Hùng bao nhiêu tuổi? Bài 9*: Số thứ nhất là tổng của 9 và 5. Số thứ hai là tổng của 7 và 4. Tìm hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP ( Tiết 2) Bài 1: Tính 7 + 3 + 5 = 8 + 2 + 9 = 4 + 6 + 4 = 2 + 8 + 1 = 9 + 1 + 8 = 9 + 1 + 2 = 5 + 5 + 5 = 3 + 7 + 3 = Bài 2: Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống: 9 7 = 16 9 5 = 4 9 3 = 6 9 4 = 13 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) + 2 3 4 5 6 7 8 9 10 7 9 + 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8 10 + 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 11 Bài 4: Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm 9 + 8 19 7 + 2 2+ 7 8 + 8 15 8 + 5 7 + 6 3 + 9 12 8 + 9 9 + 9
- Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống + 7 - 21 + 4 9 + 2 - 5 + 16 + 5 + 7 - 8 + 28 10 Bài 6: Năm nay em 8 tuổi. Anh hơn em 5 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi? Phép tính : = ? tuổi Trả lời: Năm nay anh tuổi Bài 7*: Hoàng có một số viên bi, Hoàng cho Đạt 1 chục viên bi thì số bi của Hoàng còn 18 viên. Hỏi lúc đầu Hoàng có bao nhiêu viên bi? Bài 8*: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 15 và hiệu hai chữ số của số đó bằng 3. Bài 9*: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11. Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 7 + 4 là: A. 13 B. 12 C. 11 D. 10 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 16? A. 7 + 9 B. 7 + 8 C. 7 + 7 D. 7 + 6 Câu 3: Hà có 7 con tem, Minh có 6 con tem. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu con tem? A. 13 con tem B. 12 con tem C. 11 con tem D. 10 con tem Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 + = 11 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 + 5 7 + 7 là: A. C. =
- Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu) 12 13 14 9 3 9 9 8 8 7 7 7 6 6 6 5 5 5 4 Bài 3: Điền dấu ,= 6 + 5 13 4 + 8 8 + 3 2 + 9 16 6 + 6 7 + 5 8 + 7 14 3 + 9 7 + 2 + 3 Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp Phép tính: Phép tính: Bài 5: Hồng có 7 quyển vở. Hoa có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở? Phép tính : = Trả lời: Hai bạn có quyển vở Bài 6: Đàn mèo nhà Lan có 3 mèo mẹ và 9 mèo con. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con mèo? Phép tính : = Trả lời: Nhà Lan có con mèo Bài 7*: Tính tổng của 5 và số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài 8*: Viết phép cộng có tổng bằng 13, biết một số hạng là số liền trước của số lớn nhất có một chữ số.