Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 31 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Viết kết quả thích hợp vào chỗ trống
Bài 4: Điền dấu <,>,=
Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào mỗi loại trái cây
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 31 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 31 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 31 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Đặt tính rồi tính 570 + 35 464 + 95 299 + 5 837 – 372 606 - 60 800 - 8 Bài 2: Tính nhẩm 150 + 40 140 + 220 236 - 36 567 - 500 863 - 3 708 - 8 Bài 3: Viết kết quả thích hợp vào chỗ trống 848 - 56 691 + 118 583 + 74 211 - 8 300 - 140 ? ? ? ? ?
- Bài 4: Điền dấu ,= 203 – 90 .100 247 - 38 .247 - 39 618 .854 - 236 185 .270 - 21 Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào mỗi loại trái cây Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Đặt tính rồi tính 162 + 370 587 + 32 127 + 3 728 - 245 778 – 51 990 - 9 Bài 2: Tính
- 891kg + 72kg – 107kg 685cm – 155cm – 205 cm 248m + 127m – 36m 518l – 109l + 37l Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng 171 + 92 456 - 112 353 + 227 353 - 227 126 580 344 263 Bài 4: Một quầy bán vé xem phim buổi sáng bán được 259 vé, buổi chiều bán được 303 vé. Hỏi quần bán vé đó bán được tất cả bao nhiêu vé trong cả hai buổi? Bài 5*: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số, số trừ là số liền sau của số nhỏ nhất có 3 chữ số. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Đặt tính rồi tính
- 315 + 243 64 + 595 668 – 426 852 - 71 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 238 119 145 55 432 424 Bài 3: Viết kết quả các phép tính dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé 107 + 273 852 - 725 916 + 76 426 - 128 532 + 245 972 - 431 Bài 4: Bộ sưu tập bi ve của Linh có tất cả 345 viên bi xanh và vàng. Trong đó số bi xanh là 118 viên. Hỏi bộ sưu tập bi ve của Linh có bao nhiêu viên bi vàng Bài 5*: Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750. Thứ năm ngày tháng năm
- THU THẬP, PHÂN LOẠI, KIỂM ĐẾM Bài 1: Thu thập, phân loại kiểm đếm các phương tiện giao thông Thu thập: Dưới đây là các phương tiện giao thông tham gia đường bộ ở nơi em ở Phân loại: Các phương tiện giao thông trên gồm mấy loại? Kể tên các loại phương tiện đó Kiểm đểm Có Có Có Bài 2: Thu thập, phân loại kiểm đếm các loại trái cây ưa thích Thu thập: Dưới đây là các loại hoa quả yêu thích của các bạn học sinh trong một tổ. Phân loại: Các loại hoa quả trên có mấy loại? Kể tên các loại quả đó. Kiểm đểm Có bạn thích dâu tây Có thích chuối Có bạn thích dưa hấu Có .bạn thích quả lê Bài 3: Thu thập, phân loại kiểm đếm các loại bánh ưa thích Thu thập:
- Dưới đây là các loại bánh yêu thích của các thành viên trong một gia đình Phân loại: Các thành viên trong gia đình đó thích tất cả mấy loại bánh? Kể tên các loại bánh đó Kiểm đểm Có người thích bánh ngọt Có người thích bánh hăm-bơ-gơ. Có người thích bánh donut Bài 4: Thu thập, phân loại kiểm đếm các loại côn trùng Thu thập: Dưới đây là các loại côn trùng trong khu vườn của bác Hưng Phân loại: Có tất cả mấy loại côn trùng? Kể tên các loại côn trùng đó Kiểm đếm Có con sâu Có con ốc sên Có con bướm Có con ong Bài 5*: Hãy quan sát bức tranh, đềm số lượng mỗi vật rồi viết số thích hợp vào ô trống
- Thứ sáu ngày tháng năm BIỂU ĐỒ TRANH Bài 1: Biểu đồ dưới đây biểu thị số vật nuôi nhà bạn Xuân SỐ VẬT NUÔI NHÀ BẠN XUÂN Chó Trâu Vịt Gà a) Nhà bạn Xuân nuôi bao nhiêu con vật nào mỗi loại? b) Con vật nào được nuôi nhiều nhất? Con vật nào được nuôi ít nhất? c) Số gà nhà bạn Xuân nhiều hơn số vịt là bao nhiêu con? d) Nhà bạn Xuân có tất cả bao nhiêu vật nuôi? Bài 2: Biểu đồ dưới đây biểu thị số thuyền mà mỗi tổ học sinh lớp 2A gấp được SỐ THUYỀN MỖI TỔ GẤP ĐƯỢC Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 a) Nêu số lượng thuyền mỗi tổ gấp được.
- b) Tổ nào gấp được nhiều thuyền nhất? Tổ nào gấp được ít thuyền nhất? c) Tổ nào gấp được 6 chiếc thuyền? d) Tổ 3 gấp được ít hơn tổ 2 mấy chiếc thuyền? e) Cả 3 tổ gấp được tất cả bao nhiêu chiếc thuyền? Bài 3: Biểu đồ dưới đây biểu thị số học sinh của lớp 2B chọn phương tiện để đến lớp hằng ngày PHƯƠNG TIỆN EM ĐẾN LỚP HẰNG NGÀY Mỗi thể hiện một học sinh a) Có bao nhiêu bạn đến lớp bằng xe ô tô con? b) Số học sinh đi xe máy đến lớp ít hơn số học sinh đi xe buýt đến lớp là bao nhiêu học sinh? c) Có bao nhiêu bạn lớp 2B không đến trường bằng xe máy? d) Loại phương tiện nào được các bạn lớp 2B sử dụng để đi đến trường nhiều nhất? Có bao nhiêu bạn đi loại phương tiện đó? Bài 4: Biểu đồ dưới đây biểu thị số bạn yêu thích mỗi loại quả của tổ 1 lớp 2C: LOẠI TRÁI CÂY YÊU THÍCH CỦA CHÚNG EM
- Táo Cam Lê Mỗi trái cây biểu thị một học sinh a) Có mấy bạn trong tổ thích quả cam? b) Loại quả nào được 7 bạn yêu thích? c) Loại quả nào được ít bạn yêu thích nhất? d) Số bạn thích quả lê nhiều hơn số bạn thích quả táo là bao nhiêu bạn? e) Tổ 1 có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 5*: Biểu đồ dưới đây biểu thị số hình tam giác mà mỗi bạn học sinh cắt được Bạn Lan cắt được bao nhiêu tam giác màu vàng? Bạn Hồng cắt được bao nhiêu tam giác? Bạn nào cắt được ít tam giác màu vàng nhất? Bạn nào cắt được nhiều tam giác màu xanh nhất? Cả ba bạn cắt được tất cả bao nhiêu tam giác? Bạn Hồng và bạn Lan, bạn nào cắt được nhiều tam giác hơn? Nhiều hơn bao nhiêu tam giác?