Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 28 - Năm học 2022-2023

Bài 1. Ước lượng độ dài của các đồ vật trong phòng khách và dùng thước dây để kiểm tra.

Bài 2: Đánh dấu x dưới đồ vật cho được vào trong hộp bút?


Bài 3: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm

a) Chiều dài của cái bàn khoảng 15…….

b) Một ngôi nhà nhiều tầng dài khoảng 15

c) Bề dày hộp bút khoảng 2….

d) Một gang tay dài khoảng 2…..

Bài 4: Quan sát sơ đồ sau và cho biết quãng đường từ nhà Ngọc đến địa điểm nào dài 220m

docx 6 trang Đình Khải 04/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 28 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 28 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 28 Thứ hai ngày tháng năm THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM ĐO ĐỘ DÀI Bài 1. Ước lượng độ dài của các đồ vật trong phòng khách và dùng thước dây để kiểm tra. Bài 2: Đánh dấu x dưới đồ vật cho được vào trong hộp bút? 21 cm 5 cm 31 cm 23 cm 22 cm 10 cm 13 cm Hộp bút Bài 3: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm a) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . b) Một ngôi nhà nhiều tầng dài khoảng 15 c) Bề dày hộp bút khoảng 2 . d) Một gang tay dài khoảng 2 Bài 4: Quan sát sơ đồ sau và cho biết quãng đường từ nhà Ngọc đến địa điểm nào dài 220m Thứ ba ngày tháng năm THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM ĐO ĐỘ DÀI Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Bạn Hải cao khoảng 130cm b) Mỗi bước chân của em dài khoảng 1dm c) Chiều dài của tấm vải để may 1 bộ quần áo là 2km d) Cầu Vĩnh Tuy dài khoảng 3km.
  2. Bài 2: Tính độ dài đoạn đường từ nhà Lan đến trường học. 340m 550m Bài 3: Ước lượng những độ dài dưới đây và hỏi người thân để kiểm tra lại: a) Đoạn đường từ nhà em đến trường. b) Đoạn đường từ nhà em về quê. c) Đoạn đường từ nhà em đến nhà văn hóa khu phố. d) Đoạn đường từ nhà em đến bệnh viện gần nhất. Bài 4: Cho đường gấp khúc ABCDE. Đoạn thẳng AB = 12c,, đoạn thẳng BC = 6cm, đoạn thẳng CD = DE = 8cm. Một con kiến vàng bò từ A đến E. Hỏi con kiến đã bò đoạn đường dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 592 được đọc là: A. Năm chín hai đơn vị B. Năm trăm chín mươi hai C. Năm trăm chín mươi và hai D. Năm trăm chín mươi và hai đơn vị Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 492 < là: A. 324 B. 500 C. 452 D. 99 Câu 3: Kết quả của phép tính 5 kg × 7 là: A. 35 kg B. 35 C. 12 kg D. 30kg Câu 4: Thương của phép chia có số bị chia bằng 20 và số chia bằng 2 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 3 phút B. 3 giờ 9 phút C. 9 giờ 15 phút D. 21 giờ 3 phút
  3. Bài 2: Nối các khối hình thích hợp: Bài 3: Tính nhẩm: 2 × 4 2 : 2 2 × 5 18 : 2 20 : 5 45 : 5 5 × 1 5 × 3 Bài 4: a) Sắp xếp các số 194, 104, 148, 155 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 545, 195, 927, 72 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5: Quan sát tờ lịch tháng 7 dưới đây và trả lời câu hỏi: a) Tháng 7 có bao nhiêu ngày? b) Ngày 16 tháng 7 là thứ mấy? c) Các ngày chủ nhật trong tháng 7 là những ngày nào? d) Nếu thứ hai tuần này là ngày 20 tháng 7 thì thứ hai tuần sau là ngày nào? Bài 6: Viết phép chia thích hợp với bài toán dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Có 12 bánh xe, lắp vào mỗi xe máy 2 bánh. Có tất cả xe máy.
  4. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số “Ba trăm linh bảy” được viết là: A. 73 B. 37 C. 307 D. 370 Câu 2: Trong các số 163, 591, 692, 917 số lớn nhất là: A. 591 B. 163 C. 917 D. 692 Câu 3: Kết quả của phép tính 16 : 2 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Kết quả của phép tính 25 dm : 5 là: A. 5 B. 5 kg C. 5 dm D. 5 cm Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 15 giờ 30 phút B. 15 giờ 4 phút C. 16 giờ 15 phút D. 16 giờ 3 phút Bài 2: Số: Hình vẽ dưới đây có khối cầu khối trụ Bài 3: Tính 2cm × 2 = 12cm : 2 = 5cm × 6 = 2cm × 5 = 5dm × 7 = 20 kg : 2 = 2kg × 9 = 40 kg : 5
  5. Bài 4: Hoàn thành bảng sau: Viết số Đọc số a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vị b) 2 trăm 0 chục 8 đơn vị c) 0 trăm 9 chục 0 đơn vị d) 9 trăm 9 chục 9 dơn vị e) 1 trăm 1 chục 0 đơn vị Bài 5: a) Viết số liền trước của các số: 583, 194 b) Sắp xếp các số 729, 103, 683, 222 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 6: Xem tờ lịch tháng 2 và trả lời câu hỏi: a) Tháng 2 có bao nhiêu ngày? b) Trong tháng 2 có bao nhiêu ngày thứ ba, đó là những ngày nào? Bài 7: Hoa xếp gọn số quyển vở vừa mua vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa đã mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài 8*: Viết tất cả các số có hai chữ số có tích các chữ số bằng 20, hiệu hai chữ số bằng 1.
  6. Thứ sáu ngày tháng năm PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Tính 502 623 802 502 + + + + 415 151 114 310 ? ? ? ? Bài 2: Đặt tính rồi tính 545 + 124 234 + 432 689 + 110 402 + 497 207 + 372 762 + 136 260 + 439 533 + 411 Bài 3: Số? × 7 + 211 + 118 + 120 5 160 Bài 4: Đàn gà có 245 con gà trống và số gà mái nhiều hơn số gà trống là 135 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái? Bài 5*: Cho các số 1,0,2. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa tìm được.