Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 27 - Năm học 2022-2023

Bài 4: Viết số liền sau của các số sau:

a) Số liền sau của 99 là ........

b) Số liền sau của199 là .........

c) Số liền sau của 999 là .........

Bài 5: Cho các số: 106; 207; 301; 408; 602; 803; 909; 704; 605.

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 6*: Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn :

a) Các số tròn trăm có 3 chữ số :………………. ………………….

b) Các số có 3 chữ số giống nhau :………………………………….

docx 7 trang Đình Khải 04/06/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 27 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 27 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 27 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Số? 142 143 147 693 695 701 810 820 Bài 2: , = ? 367 278 800 798 823 820 310 357 278 280 310 357 589 589 988 1000 Bài 3: Hoàn thành bảng sau: Số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 315 765 374 904 Bài 4: Viết số liền sau của các số sau: a) Số liền sau của 99 là b) Số liền sau của199 là
  2. c) Số liền sau của 999 là Bài 5: Cho các số: 106; 207; 301; 408; 602; 803; 909; 704; 605. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 6*: Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn : a) Các số tròn trăm có 3 chữ số : . . b) Các số có 3 chữ số giống nhau : . Thứ ba ngày tháng năm ĐỀ - XI – MÉT, MÉT Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: “Mét là một đơn vị đo độ dài”. Phát biểu này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “ dm = 1m”: A. 10 B.100 C. 12 D. 120 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: “64m - 42m = m” là: A. 22 B.42 C . 32 D. 52 Câu 4: Cây thứ nhất cao 8m, cây thứ hai cao hơn cây thứ nhất 2m. Hỏi cây thứ hay có chiều cao là bao nhiêu? A. 6m B. 8m C. 10m D. 9m Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm “16m + 72m = ” là: A. 68 m B. 80 m C. 78 m D. 88 m Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 m = cm 1 m = dm 1 dm = dm cm = 1 dm 100 cm = m dm = 1 m
  3. Bài 3: Viết cm, hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp? a. Gang tay của em dài khoảng 12 b. Em cao khoảng 13 c. Mẹ em cao khoảng 160 d. Cái bàn học của em dài khoảng 120 e. Quyển vở ô ly của em dài khoảng 3 Bài 4: Tính 36m + 28 m = 8 dm + 67 dm = 42 dm – 24 dm = 18 m + 67 m = Bài 5*: Số 3m 5dm = .dm 3m 5cm = .cm 48dm = .m .dm 206 cm = m .cm Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính 2 m × 6 = 2 dm × 9 = 5 m × 8 = 20 m : 5 = 10 dm : 2 = 30 m : 5 = Bài 2: Điền dấu ,= 49 cm + 50 cm . 2m 1 m . 35 dm + 55 dm 5 cm × 2 1 m 20 cm + 80 cm . 1m Bài 3: Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?
  4. Bài 4 :Một tấm vải dài 40 m . Hỏi sau khi cắt đi 15m thì tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Bài 5*: Tính a. 2m 4dm + 38dm b. 5m 6cm – 6cm Thứ năm ngày tháng năm KI-LÔ-MÉT Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 2km = m 7km = m 3km = . 4000m = km m = 5km m = 6km Bài 2: Tính: 12km + 34km = 2km × 10 = 560km – 250km = 35 km : 5 = Bài 3: Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  5. a) Quãng đường từ nhà em đến Uỷ ban xã dài km. b) Quãng đường từ nhà em lên Thị trấn huyện (qua Uỷ ban xã) dài km. c) Quãng đường từ Bưu điện tỉnh về nhà em ( qua Thị trấn huyện và Uỷ ban xã) dài km. Bài 4: Hai xe khách đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B, gặp nhau ở điểm C, biết chỗ gặp nhau cách A là 24 km, cách B là 48km. Hỏi hai tỉnh A và B cách nhau bao nhiêu kilomet? Bài 5*:Điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm 800m + m < 1 km 700m + m < 1km Thứ sáu ngày tháng năm GIỚI THIỆU TIỀN VIỆT NAM Bài 1: Nối mỗi tờ tiền với mệnh giá tương ứng 200 đồng 1000 đồng 100 đồng 500 đồng Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
  6. Một tờ 200 đồng đổi được .tờ 100 đồng Một tờ 1000 đồng đổi được .tờ 500 đồng Một tờ 1000 đồng đổi được .tờ 200 đồng Một tờ 1000 đồng đổi được .tờ 100 đồng Bài 3: Mỗi chiếc ví dưới đây có bao nhiêu tiền? Bài 4: Đánh dấu X vào chiếc ví có ít tiền nhất
  7. Bài 5: Trong heo đất đã có 700 đồng, Minh bỏ thêm vào heo đất 200 đồng nữa. Hỏi bây giờ trong heo đất có tất cả bao nhiêu tiền? Bài 6*: Trong heo đất đã có 500 đồng, bé cần thêm những tờ có mệnh giấy nào để trong lợn đất có 900 đồng? Có tất cả bao nhiêu cách thêm như vậy?