Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 26 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị ( theo mẫu)
Mẫu
Bài 2:Số?
Bài 3: Một cửa hàng có 100 viên bi đỏ, 90 viên bi xanh và 8 viên bi vàng. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 4*: Cho 3 chữ số 1,2,3. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Xác định hàng trăm, chục, đơn vị trong mỗi số vừa tìm được.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 26 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 26 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 26 Thứ hai ngày tháng năm VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ Bài 1: Số? a) Trăm Chục Đơn vị Trăm Chục Đơn vị Trăm Chục Đơn vị Bài 2: Thực hiện ( theo mẫu) Trăm Chục Đơn Viết Đọc số vị số 3 6 7 367 Ba trăm sáu mươi bảy
- Bài 3: Nói ( theo mẫu) Mẫu: Số 318 gồm 3 trăm, 8 chục, 6 đơn vị a) Số 274 gồm trăm, chục, đơn vị b) Số 111 gồm trăm, chục, đơn vị c) Số 806 gồm trăm, chục, đơn vị d) 910 gồm trăm, chục, đơn vị Bài 4*: Cho 3 chữ số 4,0,6,8. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị ( theo mẫu) Mẫu 456 = 400 + 50 + 6 Bài 2:Số? Bài 3: Một cửa hàng có 100 viên bi đỏ, 90 viên bi xanh và 8 viên bi vàng. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu viên bi?
- Bài 4*: Cho 3 chữ số 1,2,3. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Xác định hàng trăm, chục, đơn vị trong mỗi số vừa tìm được. Thứ tư ngày tháng năm SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Bài 1: Điền dấu >,<,= 200 189 802 799 965 985 457 .547 312 .321 453 .453 Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 125 325 152 250 340 Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần 218 718 603 781 Bài 4: Số? 218 < < 220 898 < < 900 218 < < 220 347 < < 349 99 < < 101 347 < < 349 Bài 5*: Bạn Hùng nghĩ ra một số. Đó là số tròn trăm lớn hơn 320 nhưng lại bé hơn 450. Hỏi số bạn Hùng nghĩ làsố nào?
- Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh tròn vào các số bé hơn 400 245 400 350 812 370 145 766 Bài 2: Điền dấu >,<,= 318 138 212 311 280 281 765 .576 456 .365 387 .387 Bài 3: Hãy nối mỗi số với một chú bướm có kích thước tương ứng ( theo mẫu)
- Bài 4: Nhà Châu Chấu ở cách trường 186cm. Nhà Ốc Sen ở cách trường 256cm. Nhà Cánh Cam ở cách trường 391cm và nhà Sâu ở cách trường 179cm. Vậy nhà bạn nào ở gần trường nhất? Nhà bạn nào ở xa trường nhất? Bài 5: Cho 3 chữ số 4, 3, 7. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần Bài 6*: Viết số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm 133 , = vào chỗ chấm: 230 410 200 300 230 240 500 100 180 150 400 700 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1000 350 210 220 700 530 800 600 900 Bài 4: Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự giảm dần.
- Bài 5*: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 9. Bài 6*: Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 5.