Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 25 - Năm học 2022-2023

Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn trăm


Bài 2: Đếm rồi so sánh các số tròn chục


Bài 3: Điền dấu <,>, =

Bài 4:


Bài 5: Viết số tròn trăm có tổng các chữ số bằng 5.

docx 8 trang Đình Khải 04/06/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 25 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 25 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 25 Thứ hai ngày tháng năm SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn trăm Bài 2: Đếm rồi so sánh các số tròn chục
  2. Bài 3: Điền dấu , = 300 .350 960 .360 800 .700 480 .420 200 .200 110 .210 Bài 4: 400 430 470 500 Thứ ba ngày tháng năm Bài 5: Viết số tròn trăm có tổng các chữ số bằng 5. Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Điền dấu >,<,= 600 .900 420 .440 300 .100 370 .270 500 .500 630 .610 Bài 2: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 600 200 250 270 630
  3. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 200 160 410 = 140 300 < 270 300 = 400 500 < 800 Bài 4: Quan sát hình vẽ và lựa chọn chiều cao thích hợp với mỗi bạn 80cm 180cm 200cm 160cm Thứ tư ngày tháng năm CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Bài 1: Nối mỗi hình vẽ với số tương ứng
  4. Bài 2: Số? 511 513 516 520 Bài 3: Cho biết mỗi số sau gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? 237 360 145 280 500 999 Bài 4: Viết số gồm a) 2 trăm, 7 chục b) 5 trăm, 3 chục, 6 đơn vị c) 9 trăm, 0 chục, 1 đơn vị Bài 5*: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 8. Bài 6*: Viết các số còn thiếu vào quả bóng bay cho hợp quy luật
  5. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 170 150 110 120 Bài 2: Nối các số ở cột bên trái với cách đọc tương ứng ở cột bên phải Ba trăm 200 Ba trăm linh năm 300 Hai trăm 160 Một trăm sáu mươi 305 Năm trăm bốn mươi ba 543
  6. Bài 3: Đọc các số sau: 200 409 734 522 1000 Bài 4: Viết các số sau: - Một trăm năm mươi: - Bốn trăm: - Số gồm 3 trăm, 2 chục và 0 đơn vị: - Số gồm 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị: - Một trăm linh hai: Bài 5: Hoàn thành bảng sau: Số Trăm Chục Đơn Đọc số vị 105 1 1 0 150 200 Một trăm linh tám Bài 6*: a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là:
  7. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Nối cách viết số với cách đọc số tương ứng Ba trăm năm mươi bảy 167 635 Sáu trăm ba mươi lăm Tám trăm mười chín 357 176 Hai trăm bốn mươi tư 6 Một trăm sáu mươi bảy 819 244 Một trăm bảy mươi sáu Bài 2: Quan sát hình vẽ rồi viết số và đọc số ( theo mẫu) Viết số: 107 Đọc số: Một trăm linh bảy Viết số: . Đọc số: Viết số: . Đọc số: Viết số: . Đọc số: Viết số: . Đọc số: Bài 3: Số? 320 323 327 330
  8. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: Vẽ thêm một số viên kẹo ô trống để có a) 105 viên kẹo b) 107 viên kẹo Bài 5*: Viết số bé nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 5.