Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 22 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Số?
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Tính ( theo mẫu):
Bài 4: Lựa chọn màu sắc dưới mỗi phép tính tương ứng với các số trong bức tranh để tô màu cho hoàn chỉnh bức tranh
Bài 5: Nêu phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ.
Bài 6*: Tìm một số biết số đó chia cho 5 thì được kết quả là 10.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 22 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 22 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 22 Thứ hai ngày tháng năm BẢNG CHIA 5 Bài 1: Số? Bài 2: Tính nhẩm 5 × 4 = 5 × 9 = 5 × 7 = 20 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 20 : 4 = 45 : 9 = 35 : 7 = Bài 3: Tính ( theo mẫu): Mấu: 10kg : 5 = 2 kg 35l : 5 Ư 25kg : 5 30cm : 5 40l : 5 20kg : 5 15cm : 5 7
- Bài 4: Lựa chọn màu sắc dưới mỗi phép tính tương ứng với các số trong bức tranh để tô màu cho hoàn chỉnh bức tranh Bài 5: Nêu phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ. : = × = : = Bài 6*: Tìm một số biết số đó chia cho 5 thì được kết quả là 10.
- Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Số?
- Bài 2: Lựa chọn kết quả phù hợp với mỗi phép tính trong bảng để ghép thành bức tranh hoàn chỉnh 10 : 5 35 : 5 25 : 5 40 : 5 30 : 5 45 : 5 20 : 5 50 : 2 15 : 2 Bài 3: Hãy tìm đường về nhà cho những chú nhím bằng cách nối phép tính với kết quả thích hợp 20 : 5 45 : 5 30 : 5
- Bài 4: Xem tranh rồi viết phép chia thích hợp a) Có 25 cây nến, cắm đều vào những chiếc bánh sinh nhật. Mỗi chiếc bánh có 5 cây nến. Cần 5 chiếc bánh sinh nhật để cắm hết số nến đó. Ta có phép chia: : = b) Có 40 chiếc cúc xếp đều vào 5 chiếc áo. Mỗi chiếc áo có 5 cúc áo. Ta có phép chia: : = Bài 5*: Số? = ? = ? + = 10 × + = 12
- Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính nhẩm 2 × 3 = 2 × 6 = 5 × 4 = 6 : 2 = 12 : 2 = 20 : 5 = 6 : 3 = 12 : 6 = 20 : 4 = Bài 2: Xem tranh rồi nói phép nhân thích hợp với mỗi tranh Bài 3: Xem tranh rồi nói phép chia theo mẫu: Có 6 khách du lịch, chia đều vào các xuồng, mỗi xuồng có 2 du khách. Chia được 3 chiếc xuồng như thế. Ta có phép chia : = Có 8 viên bi, chia đều cho các bạn, mỗi bạn có 2 viên bi. Có 3 bạn được chia. Ta có phép chia : =
- Có 30 quả cam, chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Chia được 6 đĩa như vậy. Ta có phép chia : = Bài 4: Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân? Bài 5*: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả. a. 4 × 3 + 4 b. 3 × 4 + 3 c. 5 × 2 + 5 Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Viết phép chia (theo mẫu) Mẫu 30 : 6 = 5 6 × 5 = 30 30 : 5 = 6 : = ? : = 4 × 3 = 12 6 × 7 = 42 : = ? : = : = : = 3 × 8 = 24 8 × 9 = 72 : = : =
- Bài 2: Tính ( theo mẫu) 2kg × 5 = 10kg Mấu: 10kg : 5 = 2 kg 2 kg × 7 5 cm × 4 2l × 8 14kg : 7 20cm : 4 16l : 2 Bài 3: Chọn phép tính thích hợp Có 3 chú gấu, trên tay mỗi chú 15 : 3 = 5 gấu cầm 5 quả bóng bay. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả bóng bay? Có 15 quả bóng bay chia đều cho 3 chú gấu. Hỏi mỗi chú gấu được 3 × 5 = 15 bao nhiêu quả bóng bay? 15 : 5 = 3 Có 15 quả bóng bay chia đều cho các chú gấu, mỗi chú gấu được 5 quả bóng bay. Hỏi có bao nhiêu chú gấu được chia bóng?
- Bài 4: Nêu phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ. : = × = : = : = × = : = Bài 5: Thầy giáo thưởng cho 5 bạn học sinh giỏi , mỗi bạn 5 quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài 6*: Không tính kết quả của mỗi biểu thức. Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống. a. 4 × 3 .4 + 4 + 4 + 4 b. 2 × 4 .2 + 2 + 2 + 2 c. 5 × 4 .5 + 5 + 5
- Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính 10 cm : 2 = 5 cm × 5 = 45kg : 5 = 2 kg × 10 = 50l : 5 = Bài 2: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính để tìm vị trí phù hợp cho mỗi bạn nhỏ 15 3 8 6 14 10 20 12 : 2 6 : 2 5 × 3 2 × 7 40 : 5 5 × 4 20 : 5 2 × 5
- Bài 3: Lựa chọn phép tính tương ứng với mỗi kết quả để tìm màu sắc phù hợp cho mỗi ngôi sao và tô màu để hoàn chỉnh bức tranh Bài 4: Nối phép nhân với hai phép chia thích hợp ( theo mẫu ) : 2 × 3 = 6 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 2 × 4 = 8 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 3 × 4 = 12 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 3 × 5 = 15 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 Bài 5*: Từ các thẻ số dưới đây, hãy viết một phép nhân và hai phép chia tương ứng 2 4 5 10 20 : = :: = × = × = : = : = × = :: = × = : = Bài 6*: Tìm hai số có tích là 16 và thương là 4 =