Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 21 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Thực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia thích hợp
a) Lấy 8 hình tròn, chia cho mỗi bạn 4 hình tròn
b) Lấy 15 hình tròn, chia cho mỗi bạn 5 hình tròn
Bài 2: Xem tranh rồi nói phép chia theo mẫu:
Có 6 khách du lịch, chia đều vào các xuồng, mỗi xuồng có 2 du khách. Chia được 3 chiếc xuồng như thế. Ta có phép chia | ||
Có 8 viên bi, chia đều cho các bạn, mỗi bạn có 2 viên bi. Có 3 bạn được chia. Ta có phép chia | ||
Có 30 quả cam, chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Chia được 6 đĩa như vậy. Ta có phép chia |
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 21 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 21 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 21 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Thực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia thích hợp a) Lấy 8 hình tròn, chia cho mỗi bạn 4 hình tròn b) Lấy 15 hình tròn, chia cho mỗi bạn 5 hình tròn Bài 2: Xem tranh rồi nói phép chia theo mẫu: Có 6 khách du lịch, chia đều vào các xuồng, mỗi xuồng có 2 du khách. Chia được 3 chiếc xuồng như thế. Ta có phép chia : = Có 8 viên bi, chia đều cho các bạn, mỗi bạn có 2 viên bi. Có 3 bạn được chia. Ta có phép chia : = Có 30 quả cam, chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Chia được 6 đĩa như vậy. Ta có phép chia : =
- Bài 3: Chọn phép chia tương ứng với mỗi tranh 9 : 3 = 3 16 : 8 = 2 14 : 7 = 2 Bài 4: Cho phép nhân, nêu hai phép chia thích hợp 8 : 4 = ? : = 2 × 4 = 8 2 × 9 = 18 8 : 2 = ? : = : = : = 5 × 7 = 35 5 × 9 = 45 : = : =
- Bài 5: Nêu phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ. : = × = : = : = × = : = : = × = : = : = × = : = Bài 6*: Hãy suy nghĩ và nêu tình huống có sử dụng phép chia có kết quả là 2,3. Thứ ba ngày tháng năm SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG Bài 1: Tìm số bị chia, số chia, thương trong mỗi phép chia dưới đây 20 : 5 = 4 72 : 9 = 8 42 : 6 = 7 18 : 3 = 6 Bài 2: Từ mỗi phép nhân, viết hai phép chia tương ứng rồi xác định các thành phần của phép chia và viết vào bảng.
- Phép nhân Phép Số bị chia Số chia Thương chia 2 × 7 = 14 5 × 6 = 30 2 × 8 = 16 5 × 3 = 15 Bài 3: Tìm thương trong phép chia biết a) Số bị chia là 10, số chia là 5 b) Số bị chia là 2, số chia là 2 c) Số bị chia là 8, số chia là 2 Bài 4: Từ các thẻ số 12, 18, 2, 6, 9 hãy lập các phép nhân, phép chia đúng. Xác định số bị chia, số chia, thương trong mỗi phép chia vừa lập Bài 5*: Viết phép chia có số chia bằng thương Bài 6*: Tìm thương của phép chia biết số bị chia là số bé nhất có hai chữ số, số chia là số liền trước của 6. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Từ phép nhân, nêu kết quả của phép chia rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 2 × 6 = 12 12 : 2 = 2 × 3 = 6 6 : 2 = 5 × 10 = 50 50 : 5 = 35 : 5 = 14 : 2 =
- Bài 2: Quan sát tranh vẽ dưới đây. Hãy phép nhân và hai phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ. Nêu các thành phần trong mỗi phép tính em vừa lập : = × = : = : = × = : = Bài 3: Nhím nhỏ vào rừng hái được 10 cây nấm. Nhím mang chia đều cho các bạn. Hỏi a) Nếu chia cho 5 bạn thì mỗi bạn được mấy cây nấm? b) Nếu chia cho 2 bạn thì mỗi bạn được mấy cây nấm? Bài 4*: Viết phép chia có số bị chia bằng số chia. Bài 5*:Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là số tròn chục liền sau của 10, số chia là số liền sau số 1. : = × = : =
- Thứ năm ngày tháng năm BẢNG CHIA 2 Bài 1: Số? Bài 2: Tính ( theo mẫu): Mấu: 12kg : 2 = 6 kg 14l : 2 14kg : 2 16cm : 2 18l : 2 20kg :2 12cm : 2 7 Bài 3: Tính nhẩm 2 × 4 = 2 × 5 = 2 × 7 = 8 : 2 = 10 : 2 = 14 : 2 = 8 : 4 = 10 : 5 = 14 : 7 =
- Bài 4: Lựa chọn màu sắc dưới mỗi phép tính tương ứng với các số trong bức tranh để tô màu cho hoàn chỉnh bức tranh Bài 5: Bên suối có một số bạn thỏ đang nô đùa. Người ta đếm được 12 chiếc tai thỏ. Đố em biết có bao nhiêu chú thỏ? Hãy viết phép tính phù hợp để tìm được số thỏ Bài 6*: Tìm một số biết nếu lấy 2 nhân với số đó và lấy 2 chia cho số đó thì được hai kết quả bằng nhau.
- Thứ sáu ngày tháng năm BẢNG CHIA 2 Bài 1: Số?
- Bài 2: Lựa chọn kết quả phù hợp với mỗi phép tính trong bảng để ghép thành bức tranh hoàn chỉnh 4 : 2 16 : 2 10 : 2 14 : 2 12 : 2 18 : 2 8 : 2 20 : 2 6 : 2 Bài 3: Viết số hoặc dấu thích hợp vào ô trống
- Bài 4: Xem tranh rồi viết phép chia thích hợp a) Có 8 cốc trà, xếp đều vào 2 khay, mỗi khay có 4 cốc tra. Ta có phép chia: : = b) Có 14 chiếc gang tay, chia đều cho các chú gấu. Mỗi chú gấu có hai chiếc gang tay. Chia đủ số gang tay đó cho 7 bạn gấu. Ta có phép chia: : = Bài 5*: Số? × Bài 6*: Tìm một số biết số đó chia cho 2 thì được kết quả là 9.