Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 2 - Năm học 2022-2023

Bài 1: Nêu mỗi số hạng, tổng trong các phép tính sau

Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

46 và 12 30 và 38
64 và 25 51 và 7

Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 14 + 20 bằng:

A. 32 B. 33 C. 34 D. 35

Câu 2: Tổng của hai số hạng 3 và 16 là:

A. 20 B. 19 C. 18 D. 17

Câu 3: Bạn Hùng có 20 viên bi, bạn Nam có 18 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu viên bi?

A. 58 viên bi B. 48 viên bi C. 28 viên bi D. 38 viên bi

Câu 4: Số hạng thứ nhất bằng 13, số hạng thứ hai bằng 33. Tổng của hai số hạng là:

A. 46 B. 56 C. 36 D. 66

Câu 5: Phép cộng nào dưới đây có tổng bằng một số hạng?

A. 32 + 1 B. 33 + 3 C. 34 + 2 D. 35 + 0
docx 9 trang Đình Khải 04/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 2 - Năm học 2022-2023

  1. BÀI TẬP NGÀY LỚP 2 TUẦN 2 Thứ hai ngày tháng năm SỐ HẠNG – TỔNG Bài 1: Nêu mỗi số hạng, tổng trong các phép tính sau Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 46 và 12 30 và 38 64 và 25 51 và 7 Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 14 + 20 bằng: A. 32 B. 33 C. 34 D. 35 Câu 2: Tổng của hai số hạng 3 và 16 là: A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 Câu 3: Bạn Hùng có 20 viên bi, bạn Nam có 18 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu viên bi? A. 58 viên bi B. 48 viên bi C. 28 viên bi D. 38 viên bi Câu 4: Số hạng thứ nhất bằng 13, số hạng thứ hai bằng 33. Tổng của hai số hạng là: A. 46 B. 56 C. 36 D. 66 Câu 5: Phép cộng nào dưới đây có tổng bằng một số hạng? A. 32 + 1 B. 33 + 3 C. 34 + 2 D. 35 + 0 Câu 6: 27 là tổng của hai số nào dưới đây? A. 20 và 8 B. 23 và 3 C. 24 và 3 D. 21 và 8 Bài 4: Tính nhẩm: 40 + 10 + 20 = 50 + 10 + 30 = 30 + 20 + 20 = Bài 5: Lớp 2A có 15 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? Phép tính : = Trả lời:Lớp 2A có tất cả học sinh.
  2. Bài 6 : Trong hộp có 36 bút chì và 21 bút bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu chiếc bút? Phép tính : = Trả lời:Trong hộp có tất cả chiếc bút. Bài 7*: Tổng của các số tự nhiên nhỏ hơn 5 và lớn hơn 1 là bao nhiêu? Bài 8*: Tìm tổng của số bé nhất có hai chữ số khác nhau và số liền sau của 8. Bài 9*: Viết phép tính có tổng bằng hai số hạng. Thứ ba ngày tháng năm SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU Bài 1: Chỉ ra số bị trừ, số trừ trong các phép tính sau 68 – 31 =37 80 – 10 = 70 34 – 12 = 22 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Hiệu của phép tính 65 – 11 có giá trị là: A. 35 B. 45 C. 54 D. 65 Câu 2: Hiệu của phép tính 74 – 40 có giá trị là: A. 34 B. 44 C. 24 D. 14 Câu 3: Kết quả của phép tính 78dm – 42dm là: A. 76dm B. 56dm C. 46dm D. 36dm Câu 4: Kết quả của phép tính 87 - 40 là: A. 67 B. 37 C. 47 D. 57 Câu 5: Hiệu của hai số bằng 4, số trừ bằng 5. Giá trị của số bị trừ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số bị trừ 36 78 99 15 Số trừ 14 24 36 10 Hiệu 22 Bài 4: Đặt rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 50 và 30 48 và 34 57 và 13
  3. Bài 5: Sợi dây thứ nhất dài 35cm. Sợi dây thứ hai dài 12cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai bao nhiêu xăng-ti-mét? Phép tính : = Trả lời:sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai cm Bài 6: Một băng giấy dài 38cm, người ta đã cắt đi 15cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng-xi-mét? Phép tính : = Trả lời:Băng giấy còn lại dài cm. Bài 7: Nối phép tính với hiệu đúng của phép tính ấy. 25 – 4 37 92 – 2 21 37 – 11 26 67 – 30 90 Bài 8*: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Bài 9*: Viết 3 phép tính có hiệu bằng số bị trừ. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Tổng của 34 và 25 là: A. 9 B. 69 C. 96 D. 59 Câu 2: Số hạng thứ nhất bằng 42, số hạng thứ hai là số liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng hai số hạng là: A. 43 B. 83 C. 84 D. 85 Câu 3: Lớp 2A có 25 học sinh. Một thời gian sau có 4 học sinh chuyển thêm vào. Hỏi lớp 2A hiện có bao nhiêu học sinh? A. 28 học sinh B. 29 học sinh C. 30 học sinh D. 31 học sinh Câu 4: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số là 15, số hạng còn lại là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Bài 2: Số?
  4. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 15 81 37 Bài 3: Điền dấu ,= 45 89 36 32 54 54 + 0 Bài 4: a) Tìm tổng biết các số hạng lần lượt là 33 và 16 15 và 42 8 và 31 b) Tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 29 và 20 98 và 21 68 và 3 Bài 5: Tìm nhà cho thỏ 34 55 11 24
  5. 68 -57 4 + 30 30 10 22 + 33 10 30 10 Bài 6: Một lớp học có 34 học sinh, đến cuối kì I có 2 bạn chuyển đi. Hỏi lớp học đó còn lại bao nhiêu học sinh? Phép tính : = Trả lời:Lớp học đó còn lại học sinh. Bài 7*: Trong một hàng, đứng trước bạn Nam có 4 bạn, đứng sau bạn Nam có 3 bạn. Hỏi hàng đó có bao nhiêu bạn? Trả lời: Hàng đó có bạn vì Bài 8*: Với 3 số 43; 50; 93 và các dấu +; -; = em hãy lập các phép tính đúng. Chỉ ra thành phần của các phép tính em vừa lập.
  6. Thứ năm ngày tháng năm HƠN KÉM NHAU BAO NHIÊU ĐƠN VỊ Bài 1: Viết phép tính và rồi điền vào chỗ chấm (theo mẫu) 5 - 3 = 2 Số quả táo hơn số quả cam 2 quả Số quả cam kém số quả táo 2 quả Thỏ hồng hơn thỏ xám .củ cà rốt Thỏ xám kém thỏ hồng củ cà rốt Số ô tô hơn số xe máy xe Số xe máy kém số ô tô xe Hoa hơn Lan chú gấu bông Lan kém Hoa chú gấu bông Bài 2: Số gà trong chuồng là 3 con, số gà ở ngoài chuồng là 7 con. Hỏi số gà ngoài chuồng hơn số gà trong chuồng là mấy con? Bài giải Số gà ngoài chuồng hơn số gà trong chuồng là: = ( con) Đáp số: con gà Số gà ngoài chuồng nhiều hơn số gà trong chuồng là con gà. Bài 3: Có ba tổ công nhân, tổ thứ nhất có 25 công nhân, tổ thứ hai có 36 công nhân, tổ thứ ba có 39 công nhân. Hỏi: a. Tổ thứ nhất kém tổ thứ hai bao nhiêu công nhân? Trả lời: Tổ thứ nhất kém tổ thứ hai công nhân b. Tổ thứ ba hơn tổ thứ hai bao nhiêu công nhân? Trả lời: Tổ thứ ba hơn tổ thứ hai công nhân c. Tổ thứ ba hơn tổ thứ hai bao nhiêu công nhân?
  7. Trả lời: Tổ thứ ba hơn tổ thứ nhất công nhân Bài 4: Lúc đầu đĩa cân A có 8 quả cam, đĩa cân B có 4 quả cam. Hỏi đĩa cân B kém đĩa cân A bao nhiêu quả cam? Bài giải . = ( quả) Đáp số: quả cam Bài 5: Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có 31 học sinh. Hỏi lớp 2A hơn lớp 2B bao nhiêu học sinh? Bài giải = ( học sinh) Đáp số: học sinh Bài 6: Quan sát hình vẽ. Điền hơn, kém và số thích hợp vào chỗ chấm Số bông hoa xanh .số bông hoa màu hồng là . bông hoa Số bông hoa hồng .số bông hoa màu xanh là . bông hoa Số bánh . số kem là .cái Số kem . số bánh là .cái Anh có .em cái kẹo Em có anh cái kẹo Bài 7*: Túi trái có 8 hòn bi, túi phải có nhiều hơn túi trái 4 hòn bi. Hỏi phải lấy từ túi phải mấy hòn bi để bỏ sang túi trái sao cho số bi ở hai túi bằng nhau? Bài 8*. Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3cm. Hỏi ai cao nhất, ai thấp nhất ? Hoa cao hơn Bình mấy xăng – ti –mét ?
  8. Bài 9*. Thúng đựng cam có 60 quả, đựng quýt có 80 quả. Mẹ đã bán được một số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn ? Ít hơn bao nhiêu quả ? Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1. Quan sát hình vẽ và viết số thích hợp vào chỗ trống ? - ? = ? Số vịt nhiều hơn số mèo . con Số mèo ít hơn số vịt . con Số thỏ bông nhiều hơn lợn đất .con Số lợn đất ít hơn số thỏ bông .con Bạn gái có ít hơn bạn trai trái bóng Bạn trai có nhiều hơn bạn gái .trái bóng Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Anh cao 95cm. Em cao 85 cm. Hỏi anh cao hơn em bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải . = ( cm) Đáp số: cm Bài 3: Đo độ dài mỗi băng giấy rồi trả lời câu hỏi Băng giấy màu xanh dài cm Băng giấy màu đỏ dài cm Băng giấy màu xanh và băng giấy màu đỏ, bằng giấy nào dài hơn? Dài hơn bao nhiêu xăng ti-mét? Bài 4: Hãy đếm số lượng các đồ vật trong gia đình em rồi nói theo mẫu ( nếu gặp khó khăn hãy nhờ sự trợ giúp của bố mẹ) Mẫu: Trên bàn có 10 cái bát và 5 cái thìa Số thìa kém số bát là 5 cái.
  9. Số bát hơn số thìa là 5 cái Bài 5*: Mẹ đem về 6 quả táo. Mẹ bảo anh chia cho em để em được hơn anh 2 quả. Hỏi anh chia cho hai anh em, mỗi người mấy quả táo? Anh có quả táo. Em có: .quả táo. Bài 6*: Ngoài vườn có 15 bông hoa hồng và 18 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 5 bông hoa hồng và 5 bông hoa cúc. Hỏi số bông hoa nào còn lại nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?