Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 19 - Năm học 2022-2023

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......

A. 65 B. 67 C. 75 D. 77

Câu 2: Hiệu của 42 - 22 là:

A. 40 B. 30 C. 20 D.10

Câu 3: 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A.< B. > C. =

Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

docx 8 trang Đình Khải 04/06/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 19 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 19 - Năm học 2022-2023

  1. Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính: 52 + 25 = A. 65 B. 67 C. 75 D. 77 Câu 2: Hiệu của 42 - 22 là: A. 40 B. 30 C. 20 D.10 Câu 3: 50 + 24 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Một ngày có giờ b) Một giờ có phút c) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: d) Số liền sau số 85 là số: Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Bài 4: Đặt tính rồi tính. 28 + 35 65 - 46 43 + 17 65 - 46
  2. Bài 5: Nam có 32 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 8 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài 6: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số? Thứ ba ngày tháng năm PHÉP NHÂN Bài 1: Xem hình rồi nói theo mẫu: Mẫu: 3 × 3 = 3 + 3 + 3 = 9 3 × 3 = 9 3 × 3 = ? 7 × 4 = 7 + 7 + 7 + 7 = 28 × = 7 × 4 = ? 4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12 × = 4 × 3 = ? Bài 2: Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau : 2 + 2 + 2 6 + 6 + 6 4 + 4 + 4 5 + 5
  3. 2 × 3 4 × 4 4 × 3 6 × 3 5 × 2 3 × 5 4 + 4 + 4 + 4 3 + 3 + 3 + 3 + 3 Bài 3: Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp : Cho biết Tổng Tích Tổng của 4 số 3 Tổng của 3 số 5 2 được lấy 4 lần 5 được lấy 2 lần Bài 4: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân a. 2 + 2 + 2 +2 + 2 b. 3 + 3 + + 3 c*. a + a + + a + a 4 + 4 + 4 + 4 Có 9 số hạng Có 7 số hạng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 8 + 8 + + 8 + 8 b + b + + b + b Có 9 số hạng Có n số hạng Bài 5*: Hãy viết tất cả các phép cộng có tổng là 8 và các số hạng đều bằng nhau. Chuyển mỗi tổng vừa tìm thành các phép nhân tương ứng. Bài 6*: Không tính kết quả của mỗi biểu thức. Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống. a. 4 × 3 .4 + 4 + 4 + 4 b. 2 × 4 .2 + 2 + 2 + 2 c. 5 × 4 .5 + 5 + 5 Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính
  4. 5 × 4 4 × 5 3 × 3 6 × 2 Bài 2: Thay các biểu thức sau thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả: a) 4 × 5 + 4 = b) 5 × 3 + 5 = . Bài 3: Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ × = × = × = Bài 4*: Tính bằng hai cách . Có tất cả bao nhiêu lít nước?
  5. Bài 5*: Giải bài toán bằng phép nhân : Đoạn thẳng AD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài 6*: Hãy viết tất cả các phép cộng có tổng là 8 và các số hạng đều bằng nhau. Viết mỗi phép tính cộng thành phép nhân tương ứng Thứ năm ngày tháng năm THỪA SỐ, TÍCH Bài 1: Mỗi con vật cầm bông hoa màu gì? 2 × 3 = 6 Thừa số Tích 5 × 4 = 2 0 3 × 6 = 18 0 Bài 2: Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là: 4 và 5 6 và 2 7 và 2 3 và 5 2 và 6 5 và 2
  6. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống Thừa số 3 6 5 Thừa số 9 5 3 Tích Bài 4: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Mỗi con gà có 2 cái chân. 8 con gà có chân Bài 5: Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích. Bài 6*: Tìm 2 số có tích bằng 9 và có hiệu bằng 0. Bài 7*: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số: a) 6 × 2 + 6 × 5 = b) 3 × 2 + 3 × 4 = Bài 8*: Viết các số sau thành tích của 2 thừa số: 6 = 10 = 12 = . 8 = 24 = . 30 = . Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 2: a) Chọn phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ 2 × 6 5 × 3
  7. 4 × 2 b) Tìm tích của các phép nhân ở trên Bài 3: Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ rồi xác định các thành phần của mỗi phép tính. 2 × = 4 × = × = × = Bài 4: Viết phép nhân :
  8. b) Hãy chỉ ra đâu là thừa số, đâu là tích trong mỗi phép tính trên. Bài 5*: Hãy viết phép tính nhân để tìm độ dài đoạn đường về nhà của chú ốc sên. Tính độ dài đoạn đường về nhà của ốc sên.