Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 18 - Năm học 2022-2023

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

  1. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5l nước.

Bài 2:

a. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

b. Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.

c. Qua 3 điểm thẳng hàng ta vẽ được mấy đường thẳng?

Bài 3: Một chú bọ dừa bò từ M qua N, P đến P tạo thành một đường gấp khúc như hình vẽ dưới đây. Tính độ dài đoạn đường con kiến đã bò.

Bài 5: a) Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 13 cm.

Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy xăng -ti-mét?

b) Vẽ đoạn thẳng CD

……………………………………………………………………………

Bài 6: Chỉ ra hình ảnh của các đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong tranh vẽ dưới đây:

docx 11 trang Đình Khải 04/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 18 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 18 - Năm học 2022-2023

  1. Thứ hai ngày tháng năm ÔN TẬP HÌNH PHẲNG Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. b. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. c. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5l nước. Bài 2: a. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? b. Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. c. Qua 3 điểm thẳng hàng ta vẽ được mấy đường thẳng? Bài 3: Một chú bọ dừa bò từ M qua N, P đến P tạo thành một đường gấp khúc như hình vẽ dưới đây. Tính độ dài đoạn đường con kiến đã bò. 13cm 15cm 16cm Bài 5: a) Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 13 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy xăng -ti-mét? b) Vẽ đoạn thẳng CD Bài 6: Chỉ ra hình ảnh của các đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong tranh vẽ dưới đây: Bài 7*: Con kiến đi từ A đến B theo đường AIB hoặc theo đường ACDEGHB thì đi đường nào ngắn hơn?
  2. Bài 8*: Thùng to có 30l nước mắm, thùng bé có 15l nước mắm. Người ta đổ 5l nước mắm từ thùng to sang thùng bé. Hỏi sau khi đổ: a) Thùng bé có bao nhiêu lít nước mắm? b) cả hai thùng có bao nhiêu lít nước mắm? Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Viết tên các hình vào chỗ chấm (theo mẫu):
  3. Bài 2: Có mấy hình chữ nhật trong mỗi hình sau? Tô màu vào các hình chữ nhật đó. Bài 3: Có mấy hình tứ giác trong mỗi hình sau? Tô màu vào các hình đó Bài 4. Trong hình vẽ có - Mấy hình tứ giác? - Mấy hình tam giác? Bài 5: Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được: a) 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác; b) 3 hình tứ giác; c) 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác. Bài 6: Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác.
  4. Bài 7*: Số hình tam giác và số hình tứ giác trong hình bên hơn, kém nhau mấy hình? Số hình tam giác số hình tứ giác hình Bài 8*: Em hãy cắt hình tam giác ABC (trong hình bên). Rồi cắt đôi hình tam giác đó thành hai phần để ghép lại được một hình vuông. Bài 9*: Có bao nhiêu hình vuông chứa ngôi sao?
  5. Thứ tư ngày tháng năm ÔN TẬP ĐO LƯỜNG LUYỆN TẬP Bài 1: Quan sát ba chiếc cân rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 2: Nối con vật với số đo khối lượng thích hợp: 80kg 3kg 10kg Bài 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu): Mặt hàng giảm giá Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Khoảng thời gian giảm giá giảm giá giảm giá QUẦN ÁO 2 giờ 8 giờ sáng 10 giờ sáng HOA QUẢ .giờ .giờ sáng .giờ sáng
  6. ĐỒ ĐIỆN TỬ .giờ .giờ sáng .giờ sáng Bài 4: Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: 9 giờ 5 giờ Bài 5 : Nếu con chó cân nặng 12kg thì con gà có cân nặng là bao nhiêu? Bài 6*: Mẹ mua 7l nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai?
  7. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Điền số thích hợp để hoàn chỉnh tờ lịch tháng 4 dưới đây: Xem lịch rồi viết tiếp vào chỗ chấm: Tháng 4 có ngày Các ngày thứ Bảy trong tháng 4 là ngày: Ngày 30 tháng 4 vào thứ Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 1. Hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm : - Ngày 8 tháng 1 là thứ - Trong tháng 1, các ngày thứ Bảy là ngày: - Tháng 1 có ngày Chủ nhật.
  8. Bài 3: Viết tiếp vào ô trống Biết ngày 15 tháng 12 là thứ hai. a) Ngày 22 cùng tháng đó là thứ . b) Thứ hai tuần trước là ngày . c) Ngày 30 tháng 11 cùng năm đó là thứ Bài 4*: Viết tiếp vào chỗ chấm: Biết tháng 10 có 31 ngày, tháng 11 có 30 ngày. Hôm nay là thứ năm ngày 25 tháng 10 Như vậy Thứ năm tuần trước là ngày Chủ nhật tuần sau là ngày Bài 5: Bể nào sẽ đầy nước trước?
  9. Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22; ; ; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 32; 33 B.32; 42 C. 42;52 D. 22;32 Câu 4: 5dm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 15 D. 10 Câu 5: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A, 17 ngôi sao B, 27 ngôi sao C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao Câu 6: Ngày 4 tháng 10 là ngày Chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo Xinh vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 2: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm. c) Vẽ được hai đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
  10. Bài 4: Đặt tính rồi tính 52 + 29 90 - 36 89 - 34 29 + 25 44 + 56 34 - 12 100 - 98 Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Quan sát các tia số sau. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40. Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
  11. Bài 5: a) Đo rồi viết vào chỗ chấm. Đường gấp khúc ABCD gồm đoạn thẳng. Đoạn thẳng AB dài Đoạn thẳng BC dài Đoạn thẳng CD dài b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Bài 6*: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?