Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 14 - Năm học 2022-2023

Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17.

A.56 B. 65 C. 45 D. 31

Câu 2. Tính hiệu, biết số bị trừ là 48 và số trừ là 17.

A.31 B. 21 C. 65 D. 55

Câu 3. Tính kết quả 86 - 8 - 10 = ?

A.72 B. 68 C. 81 D. 64

A. 23 B.38 C. 28 D.72

Câu 5. Mẹ hái được 55 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

A .30 quả B. 35 quả C.25 quả D. 75 quả

Bài 2 : Tính

doc 12 trang Đình Khải 04/06/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 14 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 14 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 14 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Đặt tính rồi tính 64 – 48 57 + 26 18 + 35 45 – 36 82 – 37 39 + 27 Bài 2: Xếp các thẻ vào ô thích hợp để tạo thành phép tính đúng 52 17 35 28 6 34 + = + = + = + = - = - = - = - = Bài 3: Số a) -7 -9 - 6 -8 45 56 b) -18 -25 -29 -38 67 78 // /////// ///////
  2. Bài 4: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính 19 + 36 54 - 8 71– 48 27 + 69 96 47 + 49 18 23 91- 9 63 – 45 46 82 39 + 43 28+ 68 55 100 - 4 23 -5 Bài 5: Trong bến xe có 24 chiếc xe buýt đang chờ khách. Sau đó có 16 chiếc rời bến xe. Hỏi trong bến xe còn lại bao nhiêu chiếc xe buýt? Bài giải Bài 6: Lớp 2A trồng được 15 khóm hoa. Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A 5 khóm hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu khóm hoa?
  3. Tóm tắt: Bài giải Bài 7*: Minh có nhiều hơn Nam 21 quả bóng bay. Hỏi nếu Minh cho Nam 3 quả bóng bay thì Minh có nhiều hơn Nam bao nhiêu quả bóng bay? Minh có nhiều hơn Nam quả bóng bay vì Bài 8*: Số hạng thứ nhất là số liền sau của 37. Số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất nhưng nhỏ hơn 40. Tìm tổng của hai số Số hạng thứ nhất là: Số hạng thứ hai là: Tổng là: Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 D. 31 Câu 2. Tính hiệu, biết số bị trừ là 48 và số trừ là 17. A.31 B. 21 C. 65 D. 55 Câu 3. Tính kết quả 86 - 8 - 10 = ? A.72 B. 68 C. 81 D. 64 Câu 4. Số điền vào ô trống 22 + = 50 A. 23 B.38 C. 28 D.72 Câu 5. Mẹ hái được 55 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả D. 75 quả Bài 2 : Tính
  4. 18 + 59 – 24 = 45 + 36 - 17 = 100 - 54 - 24 = 71 - 63 + 18 = 32 - 17 + 4 = 100 - 24 - 54 = 95 - 58 + 27 = 44 - 28 + 78 = 100 - 24 + 54 = Bài 3 : Sắp xếp kết quả các phép tính dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn 63 – 9 53 – 7 62 – 18 35 – 8 72 – 8 85 – 56 Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 42 36 27 12 69 75 Số hạng 14 19 57 39 31 25 Tổng Số bị trừ 51 90 21 84 100 27 Số trừ 35 74 9 75 39 15 Hiệu Bài 5 : Vườn nhà Bình có 33 cây cam, số cây quýt ít hơn số cây cam 7 cây. Hỏi vườn nhà Bình có bao nhiêu cây quýt?
  5. Tóm tắt: Bài giải Bài 6 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 52 quyển sách. Ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 6 quyển sách. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt: Bài giải Bài 7*: Khi ông 60 tuổi thì mẹ 31 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ 29 tuổi thì ông bao nhiêu tuổi?
  6. Bài 8*: Tổng số học sinh của lớp 2A, 2B, 2C là 94 học sinh. Tổng số học sinh lớp 2A và 2B là 65 học sinh. Lớp 2C nhiều hơn lớp 2B là 4 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh Thứ tư ngày tháng năm ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG Bài 1: Cho biết mỗi hình dưới đây có mấy điểm? Bài 2: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng trong mỗi hình dưới đây I A B K P H M Q Bài 3: Đếm số đoạn thẳng trong mỗi hình sau
  7. Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Hình có 5 đoạn thẳng nối với nhau là hình nào? A B C D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 2: Xem hình rồi chọn nhận xét đúng? A. Hình A có nhiều đoạn thẳng hơn hình B. B. Hình A và hình B có số đoạn thẳng bằng nhau. C. Hình A có ít đoạn thẳng hơn hình B. Bài 5: Nối các điểm dưới đây để được 6 đoạn thẳng Bài 6: a) Vẽ hình ( theo mẫu). Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình em vừa vẽ? b) Đố vui: Hãy nghĩ cách vẽ hình trên mà không cần nhấc bút lên (chỉ vẽ bằng một nét bút). Bài 7*: Có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng từ 4 điểm A, B, C, D Bài 8*: Điền số thích hợp vào chỗ . Có . hình tam giác Có . đoạn thẳng
  8. Thứ năm ngày tháng năm ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG CONG - BA ĐIỂM THẲNG HÀNG Bài 1: Quan sát và cho biết chú cá nào bơi theo đường thẳng, chú cá nào bơi theo đường cong trong hình vẽ dưới đây Bài 2: Đọc tên ba điểm thẳng hàng trong mỗi hình vẽ dưới đây M N P Bài 3: Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng và nối ba điểm thẳng hàng để tạo thành một đường thẳng
  9. Bài 4: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, đặt tên cho mỗi đường thẳng đó rồi viết vào chỗ chấm ∙ ∙ ∙ ∙ a) Đường thẳng . b) Đường thẳng ∙ ∙ c) Đường thẳng . Bài 5: Quan sát các hình vẽ dưới đây và chỉ ra các đường thẳng, đường cong trong mỗi hình Bài 6*: Cho các điểm A,B,C. Hãy nghĩ cách xác định vị trí các điểm A,B,C sao cho a) Chỉ vẽ được một đường thẳng từ các điểm đó b) Vẽ được hai đường thẳng từ các điểm đó Thứ sáu ngày tháng năm ĐƯỜNG GẤP KHÚC - HÌNH TỨ GIÁC Bài 1: Đánh dấu X vào ô trống dưới các hình là hình tứ giác
  10. Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 2: Hình tứ giác là hình có: A. 1 đỉnh B. 2 đỉnh C. 3 đỉnh D. 4 đỉnh Câu 3: Hình tứ giác là hình có: A. 4 cạnh B. 3 cạnh C. 2 cạnh D. 1 cạnh Câu 4: Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: A. 7 hình B. 6 hình C. 5 hình D. 4 hình Bài 3: Có mấy hình tứ giác trong mỗi hình sau? Tô màu vào các hình tứ giác đó. Bài 4: Các hình dưới đây có mấy hình tứ giác? Có hình tứ giác. Đó là các hình tứ giác
  11. Có hình tứ giác. Đó là các hình tứ giác Bài 5: Kẻ thêm hai đoạn thẳng vào hình dưới đây để được 5 hình tứ giác và 4 hình tam giác Bài 6: Dùng bút nối vào các điểm để có một hình tứ giác và hai hình tam giác N∙ M∙ ∙ P ∙ Q a) Viết tên các hình vẽ được vào chỗ chấm: Một hình tứ giác là: và hai hình tam giác là: . Bài 7*: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được: a. 9 hình chữ nhật b. 6 hình tứ giác Bài 8*: Xếp 4 hình tam giác thành 1 hình tứ giác (xem hình vẽ)