Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 vòng 3 (Có đáp án)

Câu hỏi 1:

"Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu?

- Ai là gì?

- Cái gì là gì?

- Con gì là gì?

- Ai thế nào?

Câu hỏi 2:

Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)?

- thẹn

- vui

- buồn

- khóc

Câu hỏi 3:

Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ …. Từ điền vào chỗ trống là từ nào?

- nông

- két

- kếch

- câu

doc 13 trang Đình Khải 17/07/2023 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 vòng 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_vong_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 vòng 3 (Có đáp án)

  1. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 3 (có đáp án) Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. - Bắt đầu bằng n Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm
  2. Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có thanh hỏi Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có vần iêm Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng
  3. - Có vần eng Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có thanh ngã Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có vần im Sách Cô khen
  4. Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Bắt đầu bằng s sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Bắt đầu bằng l sách cô khen núi non con lợn cái kiếm
  5. lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Có vần en sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Con vật kêu ủn ỉn sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu
  6. người mẫu leng keng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau - Chỉ hoạt động đón hát vui vẻ mặt trời con lợn con trâu nhẩm tính con bò ăn
  7. buồn rầu - Từ chỉ vật (chỉ động vật) xanh xanh đèn điện mặt trăng mặt trời con lợn con trâu nhẩm tính con bò ăn buồn rầu - Vật chiếu sáng đón mặt trời con trâu nhẩm tính ăn buồn rầu xanh xanh đèn điện mặt trăng hát Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
  8. Câu hỏi 1: "Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu? - Ai là gì? - Cái gì là gì? - Con gì là gì? - Ai thế nào? Câu hỏi 2: Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)? - thẹn - vui - buồn - khóc Câu hỏi 3: Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào? - nông - két - kếch - câu Câu hỏi 4: Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng? - cái cuốc - cái xẻng - cái kẻng - xe ủi Câu hỏi 5:
  9. Từ nào sai chính tả trong các từ sau? - ngã ba - nghã ba - mái nhà - giơ tay Câu hỏi 6: Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en? - bóng - đèn - điện - xe Câu hỏi 7: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? - ngôi xao - ngôi sao - lao xao - rừng xanh Câu hỏi 8: Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ? - sự vật - màu sắc - tính chất - hoạt động Câu hỏi 9: Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
  10. - rùa - rắn - rồng - gươm Câu hỏi 10: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? - quả na - lao động - quả lúi - quả núi Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. -Bắt đầu bằng n núi non - Có thanh hỏi quả cầu - Có vần iêm cái kiếm - Có vần eng leng keng - Có thanh ngã người mẫu - Có vần im
  11. cái kìm - Bắt đầu bằng s sách - Bắt đầu bằng l lá lúa - Có vần en cô khen - Con vật kêu ủn ỉn con lợn Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. - Chỉ hoạt động đón hát nhẩm tính ăn - Từ chỉ vật (chỉ động vật) con lợn con trâu con bò - Vật chiếu sáng mặt trời đèn điện mặt trăng Bài 3:
  12. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu? Ai thế nào? Câu hỏi 2: Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)? thẹn Câu hỏi 3: Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào? câu Câu hỏi 4: Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng? cái xẻng Câu hỏi 5: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? nghã ba Câu hỏi 6: Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en? đèn Câu hỏi 7: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? ngôi xao Câu hỏi 8: Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ? sự vật
  13. Câu hỏi 9: Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào? rùa Câu hỏi 10: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? quả lúi