Đề thi môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) theo TT27 - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12

B. 20

C. 30

D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

A. cm

B. km

C. dm

D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

☐ A. 341

☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800

B. 8

C. 80

D. 87

docx 5 trang Loan Châu 30/01/2023 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) theo TT27 - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_theo_tt27_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) theo TT27 - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều Năng lực, phẩm Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 4 1 1 2 5 3 SỐ HỌC - ĐẠI 1a,c,d LƯỢNG - GIẢI Câu số 4 1b 3,5 TOÁN CÓ LỜI 2 VĂN Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 Số câu 1 2 1 2 YẾU TỐ HÌNH Câu số 7b 7a,c HỌC Số điểm 0,5 1 0,5 1 Số câu 1 1 2 1 3 YẾU TỐ 6c THỐNG KÊ, Câu số 6a 6b XÁC SUẤT 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Tổng Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 PHÒNG GD &ĐT MÔN TOÁN - LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC . (Thời gian làm bài 20 phút) A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm
  2. D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C. 80 D. 87 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
  3. B. Tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
  4. b) Số con nhiều nhất? Số con ít nhất? (M2 - 0,5 đ) c) (M3 – 0,5 đ) Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: D. 60 Câu 2: C. dm Câu 3: A. 341 Đ B. 343 S Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: C. 80 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh một: 401
  5. Bốn trăm: 400 Câu 6: a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình. b) Các em tự tô màu B. Tự luận: Câu 7: 56 + 28 = 84 362 + 245 = 607 71 - 36 = 35 206 - 123 = 83 Câu 8: Số? 7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10 Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là: 4 x 5 = 20 con thỏ