Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 10 (Có đáp án)

Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất.

      a) Cho 345 … 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. = D. +

      b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là:

A. 354 B. 880 C. 345 D. 754

      c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: 

A. 785  B. 795                    C. 885

 

d) Hình vẽ bên có ...... hình tam giác.

     A. 5          B. 6          C. 4.          D. 7

Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) :

Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì :

a) Số 18 được gọi là số chia.      □               b) Số 3 gọi là số bị chia. □

c) “18 : 3” được gọi là thương.  □               d) Số 6 gọi là thương      □

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):

a) Số 209 gồm … trăm … chục … đơn vị.

b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là ……

docx 4 trang Loan Châu 30/01/2023 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 802 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0 Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. Bài giải
  2. Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
  3. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B B Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. S b) Số 3 gọi là số bị chia. S c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ d) Số 6 gọi là thương Đ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm 2 trăm 0 chục 9 đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là 657 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 5 + 38 = 43 0 : 4 x 24 = 0 x 24 = 0 b) Tìm y (1 điểm): y = 48 y = 0 Câu 3.(1 điểm) Số lượng gạo đó là: 4 x 9 = 36 (kg)
  4. Đáp số: 36 kg Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 Tổng 2 số là: 900 + 98 = 998 Đáp số: 998