Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_co_da.pdf
Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- 1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Năng lực, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI Số câu 3 3 2 1 1 5 5 LƯỢNG-GIẢI 1( a; b; Câu số 2; 5 1(c),3 6 9 TOÁN CÓ d) LỜI VĂN Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 5đ Số câu 1 2 3 YẾU TỐ Câu số 4(b) 4(a);7 HÌNH HỌC Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ Số câu 1 1 THỐNG KÊ, Câu số 8 XÁC SUẤT Số điểm 0,5đ 0,5đ Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Tổng Số điểm 1,5 3đ 1.5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 7đ 2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Điểm Nhận xét Họ và tên giám khảo Bằng số: Bằng chữ: A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm) A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
- B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm) A. 17 B. 14 C. 9 D. 5 c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm) A. 15 B. 29 C. 10 D. 21 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307 B. 370
- Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a. Số lớn nhất là: b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: Câu 4: a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) hình tam giác đoạn thẳng. b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) B. Bài tập bắt buộc Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) a. 67 - 38 b. 34 + 66
- c. 616 + 164 d. 315 - 192 Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) × = Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ) a) Thẻ được chọn có số tròn chục. b) Thẻ được chọn có số 70. c) Thẻ được chọn có số 50. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 6 × 4 7 × 3 . 9 × 2 3. Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
- Câu 1 a. Ý D; (0,5đ ) b. Ý B: ( 0,5đ) c. Ý A: ( 0,5đ) d. Ý C: ( 0,5đ) Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ) Câu 3: - Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ) - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác ( 0,5đ) - 11 đoạn thẳng - b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) - Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
- Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng (0,5đ) 18 : 2 9 × 2