Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 3 (Có đáp án)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m b) ……....dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm d) ………cm = 30mm
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 6. Thực hiện phép tính:
5 x 10 + 200 = .............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
40 : 5 + 79 = ................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
270 – 5 × 5 = ...............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_3_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 3 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 3 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Nối số với cách đọc số: 103 Một trăm linh ba 721 Năm trăm bảy mươi lăm 500 Bảy trăm hai mươi mốt 575 Năm trăm Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156 Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4. Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200cm + 100cm = . cm = m b) dm = 60cm c) 80mm – 40mm = .mm = cm d) cm = 30mm
- Câu 5. Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153 Câu 6. Thực hiện phép tính: 5 x 10 + 200 = 40 : 5 + 79 = 270 – 5 × 5 = Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có . hình tam giác . hình tứ giác Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
- Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ . Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 3 Đáp án & Thang điểm Câu 1.
- Câu 2. Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901 Câu 3. Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420 Câu 4. a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m b) 6 dm = 60cm c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm d) 3 cm = 30mm Câu 5. Câu 6. 5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250 40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87 270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245
- Câu 7. Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác Câu 8. Đội đồng diễn thể dục có số bạn là: 8 × 5 = 40 (bạn) Đáp số: 40 bạn Câu 9. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là: 368 – 308 = 60 (km) Đáp số: 60km Câu 10. Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100 Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111 Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211 Đáp số: 211