Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = … b) 5 × 9 = … c) 36 : 4 =… d) 27 : 3 =…
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
355 | Ba trăm năm mươi lăm |
402 | |
Sáu trăm bảy mươi tám | |
250 | |
Chín trăm chín mươi chín |
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_2_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 2 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 2 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Tính nhẩm a) 4 × 7 = b) 5 × 9 = c) 36 : 4 = d) 27 : 3 = Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu): Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là: A Khoanh vào đáp án đúng: 3cm 6cm A. 12cm B. 13cm B C C. 14cm D. 15cm 5cm Câu 4. Đặt tính rồi tính 315 + 243 64 + 505 668 – 426 978 – 52
- Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10cm = . mm b) 19dm = cm c) 5m 5dm = dm d) 31dm 5cm = cm Câu 6. Tìm x: a) x + 115 = 238 b) x – 75 = 114 c) x : 4 = 432 - 424 Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường? Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
- Câu 10. a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi? b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 2 Câu 1. a) 4 × 7 = 28 b) 5 × 9 = 45 c) 36 : 4 = 9 d) 27 : 3 = 9 Câu 2.
- Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Bốn trăm linh hai 678 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Hai trăm năm mươi 999 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Chọn C. Câu 4. Câu 5. a) 10cm = 100 mm b) 19dm = 190 cm c) 5m 5dm = 55 dm d) 31dm 5cm = 315 cm Câu 6.
- a) x + 115 = 238 x = 238 – 115 x = 123 b) x – 75 = 114 x = 114 + 75 x = 189 c) x : 4 = 432 – 424 x : 4 = 8 x = 8 × 4 x = 32 Câu 7. Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982 Câu 8. Bài giải Cả hai đội làm được số mét đường là: 398 + 521 = 919 (m) Đáp số: 919m đường Câu 9. Bài giải Đổi 3dm = 30cm Chu vi hình tứ giác là: 17 + 20 + 26 + 30 = 93 (cm)
- Đáp số: 93cm Câu 10. Bài giải a) Lúc đầu Hải có số viên bi là: 12 : 2 = 6 (viên bi) Đáp số: 6 viên bi b) 7 can đựng được số lít dầu là: 4 × 7 = 28 (lít) Tổng số dầu là: 28 + 3 = 31 (lít) Đáp số: 31 lít dầu