Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

II. Fill the blanks.
Where; How; tired; mouse; happy;
1. ____ are you?
2 . I am ______. What about you?
3. Are you _______? - Yes, I am.
4. Do you like ______? - No, I don't.
5. _____ is the tiger? - It is in the zoo.
III. Put the words in order.
1. drink/ What/ you/ to/ want/ do/ ?
__________________________2. I/ some/ Can/ have/ potatoes/ ?
__________________________
3. going/ ice-cream/ I/ to/ shop/ am/ the/ ./
__________________________
4. Linda/ Is/ thirsty/ ?
__________________________
5. thunder/ Can/ hear/ you/ the/ ?
pdf 3 trang Đình Khải 08/01/2024 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_2_sach_i_learn_smart_start.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 I. Choose the odd one out. 1. A. banana B. pineapple C. peas 2. A. chicken B. dog C. cat 3. A. bookshop B. park C. How 4. A. happy B. feel C. hungry 5. A. is B. No C. Yes II. Fill the blanks. Where; How; tired; mouse; happy; 1. ___ are you? 2 . I am ___. What about you? 3. Are you ___? - Yes, I am. 4. Do you like ___? - No, I don't. 5. ___ is the tiger? - It is in the zoo. III. Put the words in order. 1. drink/ What/ you/ to/ want/ do/ ? ___
  2. 2. I/ some/ Can/ have/ potatoes/ ? ___ 3. going/ ice-cream/ I/ to/ shop/ am/ the/ ./ ___ 4. Linda/ Is/ thirsty/ ? ___ 5. thunder/ Can/ hear/ you/ the/ ? ___ ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A; Lời giải chi tiết 1. C vì peas là số nhiều, còn banana và pineapple số ít 2. A vì chicken là gà, động vật gia cầm, còn dog và chó và cat là mèo, là những động vật nuôi trong nhà 3. C vì How là từ để hỏi, còn bookshop là hiệu sách, park là công viên, là những từ chỉ địa điểm 4. B vì feel nghĩa là cảm giác, còn happy là vui nhộn, hungry là đói 5. A vì is là động từ tobe, còn No là không, Yes là có II. Fill the blanks.
  3. 1. __How__ are you? 2 . I am ___tired___. What about you? 3. Are you ___happy___? - Yes, I am. 4. Do you like __mouse___? - No, I don't. 5. __Where___ is the tiger? - It is in the zoo. III. Put the words in order. 1 - What do you want to drink? 2 - Can I have some potatoes? 3 - I am going to the ice-cream shop. 4 - Is Linda thirsty? 5 - Can you hear the thunder?