Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 7 - Năm học 2022-2023

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: 

A. 39                                              B. 309

C. 390                                               D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. 

Cột cờ trường em cao khoảng: 

A. 5km                  B. 5dm                  C. 5cm                  D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh                    B. Bạn Nga                     C. Bạn Loan

doc 3 trang Loan Châu 11/04/2023 8560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_de_7_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 7 - Năm học 2022-2023

  1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Năng Số câu lực, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số phẩm điểm chất TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 2 1 3 3 1 5 5 Số 1 1 (3, 4); Câu số 5 4, 6, 7 8 học (1,2) 2 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Số câu 1 1 0 Đại Câu số 3 lượng Số điểm 0,5 0,5 0 Yếu Số câu 1 0 1 tố Câu số 9 hình học Số điểm 1 0 1 Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Tổng Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 C. 997 B. 999 D. 1000
  2. Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 C. 547 B. 548 D. 537 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm 8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39 B. 309 C. 390 D. 930 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5km B. 5dm C. 5cm D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 b) 643 – 240 Câu 2: Nêu tên tất cả ba điểm thẳng hàng trong hình sau: Câu 3: Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?
  3. Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: b) Có bao nhiêu bông hoa hồng đã nở? b) Số bông hoa cúc nở nhiều hơn số bông hoa hồng là mấy bông?