Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án cụ thể)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98
D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 99
D. 100
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg
B. 100
C. 90kg
D. 80kg
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án cụ thể)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án cụ thể)
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) Câu 1: a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89 b) Số bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 99 D. 100 c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐ Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34 Câu 2: Điền vào chỗ chấm: a) 85kg + 15kg = A. 100kg B. 100 C. 90kg
- D. 80kg b) 64l – 18l = A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l Câu 3: Hình vẽ bên có: a) Số đoạn thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 b) 3 điểm thẳng hàng là: A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống? A. 90 B. 14
- C. 24 D. 34 Phần 2: (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 56 + 7 19 + 35 61 – 24 100 – 82 Câu 2: Tìm y 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6 Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải: Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 65 – 39 < .< 48 + 17 Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 Phần 1: Câu 1: a) C b) B c) B
- Câu 2: a) A b) D Câu 3: a) C b) D Câu 4: B Phần 2: Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc 56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 Câu 2: 62 – y = 21 + 6 18 + y = 34 62 – y = 27 y = 34 – 18 y = 62 – 27 y = 16 y = 35 Câu 3: Cân nặng của Huệ là: 36 + 5 = 41 (kg) Đáp số: 41 kg. Câu 4: Ta có: 65 – 39 = 26 48 + 17 = 65 Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.