Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: 

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

doc 7 trang Loan Châu 11/04/2023 7220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_1_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều bao gồm các bài tập bám sát chương trình sách Cánh Diều được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24
  2. B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 B. 18; 20 C. 17; 20 D. 17; 21 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là:
  3. A. 18; 38 B. 20; 38 C. 38; 18 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
  4. a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82 Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải Bài 5: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là
  5. b. Viết vào chỗ chấm - Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S
  6. Câu 5: A. 18; 38 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: C. 40 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? C. 25 món quà Câu 8: C. 6 II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18 Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là:
  7. 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo