Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 5

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:
A. 7 B. 70 C. 9 D. 5
Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:
A. 20 B. 5 C. 25 D. 52
Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 20
Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là:
A. 36 B. 72 C. 46 D. 62
Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là:
A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm
Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng?
A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả
Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 8: Hình bên có:
A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác
C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác
docx 3 trang Đình Khải 11/01/2024 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 5

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là: A. 7 B. 70 C. 9 D. 5 Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là: A. 20 B. 5 C. 25 D. 52 Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 20 Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả
  2. Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Hình bên có: A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 39 19 + 33 82 – 17 76 – 39 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3)
  3. Bài giải Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? Bài giải