Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 4
I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của 90 là:
A. 100 B. 89 C. 90 D. 91
Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là:
A. 8 B. 80 C. 53 D. 90
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:
A. 3 B. 57 C. 48 D. 7
Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là:
A. 82 B. 72 C. 8 D. 83
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
Câu 1: Số liền sau của 90 là:
A. 100 B. 89 C. 90 D. 91
Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là:
A. 8 B. 80 C. 53 D. 90
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:
A. 3 B. 57 C. 48 D. 7
Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là:
A. 82 B. 72 C. 8 D. 83
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác.
D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 4
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của 90 là: A. 100 B. 89 C. 90 D. 91 Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là: A. 8 B. 80 C. 53 D. 90 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: A. 3 B. 57 C. 48 D. 7 Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là: A. 82 B. 72 C. 8 D. 83 Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa Câu 6: Hình M có:
- A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Con gà nặng khoảng 10kg. ☐ b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. ☐ c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. ☐ d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. ☐ Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 39 76 – 39 Câu 3: (2 điểm) Giải toán Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa? Bài giải
- Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18. Bài giải