Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

B. Trả lời câu hỏi:
Câu 1. Đánh dấu dấu  vào ô trống trước câu trả lời đúng:
1. Nhân vật chính được nhắc đến trong bài thơ làm nghề gì?
 Nghề thợ xây  Nghề thợ điện  Nghề đầu bếp  Nghề lái xe
2. Quần áo của chú thợ điện có màu gì?
 Màu tím  Màu đen  Màu hồng  Màu xanh
3. Chú thợ điện đã căng cái gì lên ngang trời?
 Lá diều  Dây điện  Tấm vải  Con đường
Câu 2. Em hãy gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau:
Quần áo chú xanh
Màu xanh xanh thế
Bàn tay chú khỏe
Bóp cong gọng kìm.
pdf 3 trang Đình Khải 09/01/2024 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HK1 LỚP 2 MÔN TIẾNG VIỆT NĂM 2021-2022 SÁCH CÁNH DIỀU- ĐỀ 2 PHẦN 1. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP A. Đọc: Chú thợ điện Như chim gõ kiến Quần áo chú xanh Hoa sứ bắc lên Bám dọc thân tre Màu xanh xanh thế Trắng hai vai cột Ồ, chú thợ điện Bàn tay chú khỏe Dây điện từ đất Đu mình tài ghê. Bóp cong gọng kìm. Chú căngtheongangVươtrngời. Trọng B. Trả lời câu hỏi: Câu 1.  1. NhânĐávậnht chdíấnhu dđượấu c nhvàắocôđếtrnốngtrongtrướbàcicthâuơtrlàảmlờnghi đúềng:gì? 2. QuNghầnề áthoợcủxaâychú thợ điNghện cềó thmàợuđgiệì?n Nghề đầu bếp Nghề lái xe 3. ChMàúuthtíợmđiện đã căng cáMiàguì lđêenn ngang trời? Màu hồng Màu xanh CâuLá2.diều Dây điện Tấm vải Con đường Em hãy gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau: Quần áo chú xanh Màu xanh xanh thế Bàn tay chú khỏe Bóp cong gọng kìm.
  2. Câu 3. Em hãy đặt câu hỏ“iChchoú thbộợphđiậện cinó đậđômi taytrongrấtckhâuỏsau:e.” Câu hĈ: Câu 4. Nối mỗi câu sau với dấu câu tương ứng: 1) Cô giáo đang giảng bài a) Dấu chấm than (!) 2) Cô giáo đang làm gì b) Dấu chấm (.) 3) Cô giáo giảng hay quá c) Dấu chấm hỏi (?) PHẦN 2. VIẾT A. Nghe - viết: Chọn viết 1 trongBác th2 ợkhxổâthy (Ngơ dướô Thi đâị Hy:ạnh) Như những chú ong thợ Bác thợ nào chăm chỉ, Xếp từng viên gạch hồng Bác thợ nào hăng say, Xây thành ngôi nhà mới Vất vả suốt tháng ngày Công viên xanh vui chơi. Thành phố mình thêm đẹp. Chính tả
  3. B. Viết: Câu 1. a) ng hoĐặiềcnnghvào: chỗ trống: cưỡŁ___ựa ngủ ___Ξn tai ___e b) ươn hoặc ương (thêm dấu thanh thích hợp): (1) Sáng hôm nay, Tí lại về quê sao hai tháng liền. Con đ___ làng vẫn đẹp như vậy với hàng hoa mười giờ nở rộ. Nhìn xuyên qua các hàng rào thấp nhỏ, Tí ngắm (2) (3) được cả những khu v___ xanh tốt đủ các loại rau. Thỉnh thoảng, em lại cố v___ cổ (4) lên để nhìn cho rõ những tổ chim nhỏ ở tít trên ngọn cây cao. Khung cảnh quê h___ luôn khiến em thích thú ngắm nhìn không biết chán. (1) (2) (3) (4) đ___; v___; v___ h___ Câu 2: Tập làm văn: Em hãy viết 4-5 câu kể về ông hoặc bà của mình. Bài làm