Đề thi học kì 1 Lớp 2 môn Toán sách Cánh diều

Câu 1: (0,5 điêm) Khoanh vao chư đăt trươc câu tra lơi đung.
Số lơn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 la số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điêm) Khoanh vao chư đăt trươc câu tra lơi đung.
21 giơ còn được gọi la …………
A. 9 giơ sáng
B. 4 giơ chiêu
C. 3 giơ chiêu
D. 9 giơ tối.
Câu 3: (0,5 điêm) Khoanh vao chư đăt trươc câu tra lơi đung.
Tông cua 35 va 55 la:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
pdf 2 trang Loan Châu 11/02/2023 6760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Lớp 2 môn Toán sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_lop_2_mon_toan_sach_canh_dieu.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Lớp 2 môn Toán sách Cánh diều

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU Câu 1: (0,5 điêm) Khoanh vao chư đăt trươc câu tra lơi đung. Số lơn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 la số. A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. Câu 2: (0,5 điêm) Khoanh vao chư đăt trươc câu tra lơi đung. 21 giơ còn được gọi la A. 9 giơ sáng B. 4 giơ chiêu C. 3 giơ chiêu D. 9 giơ tối. Câu 3: (0,5 điêm) Khoanh vao chư đăt trươc câu tra lơi đung. Tông cua 35 va 55 la: A. 59 B. 90 C. 11 D.100. Câu 4: (0,5 điêm) Điên dấu (> , < , =) vao chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 5: (2 điêm) Đặt tính rồi tính.
  2. 28 + 35 43 + 48 63 - 28 91 - 43 Câu 6: (1 điêm) Tính 19 kg + 25 kg = 63 kg – 35 kg = Câu 7: (1 điêm) Nối phép tính vơi kêt qua đung. Câu 8: (2 điêm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam va Rô-bốt có tất ca bao nhiêu viên bi? Câu 9: (1 điêm) Hình bên có mấy hình tứ giác Câu 10: (1 điêm) Tìm hiệu cua số tròn chục lơn nhất có 2 chư số vơi số nhỏ nhất có 2 chư số giống nhau?