Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2021-2022 sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98
D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 99
D. 100
c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14
B. 60 và 24
C. 50 và 24
D. 60 và 34
pdf 4 trang Loan Châu 11/02/2023 8800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2021-2022 sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_lop_2_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_sach_canh_d.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2021-2022 sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) Câu 1: a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89 b) Số bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 99 D. 100 c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐ Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34 Câu 2: Điền vào chỗ chấm: a) 85kg + 15kg = A. 100kg B. 100 C. 90kg
  2. D. 80kg b) 64l – 18l = A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l Câu 3: Hình vẽ bên có: a) Số đoạn thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 b) 3 điểm thẳng hàng là: A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống? A. 90 B. 14
  3. C. 24 D. 34 Phần 2: (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 56 + 7 19 + 35 61 – 24 100 – 82 Câu 2: Tìm y 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6 Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải: Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 65 – 39 < .< 48 + 17 Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 Phần 1: Câu 1: a) C b) B c) B
  4. Câu 2: a) A b) D Câu 3: a) C b) D Câu 4: B Phần 2: Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc 56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 Câu 2: 62 – y = 21 + 6 18 + y = 34 62 – y = 27 y = 34 – 18 y = 62 – 27 y = 16 y = 35 Câu 3: Cân nặng của Huệ là: 36 + 5 = 41 (kg) Đáp số: 41 kg. Câu 4: Ta có: 65 – 39 = 26 48 + 17 = 65 Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.