Đề thi giữa kì 1 Toán 2 - Đề 5

Câu 1. Trong phép tính 3  x  6  =  18 có:

A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.          B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.

C.  3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.

Câu 2. Tích của 4 và 9 là:

A.  32.                    B.  13                    C.  36.                               D.  31

Câu 3:  Hiệu của 35 và 16 là:

A.  9.                     B. 19                       C.    29.                             D.  51

Câu 4:  Một tuần có……ngày: 

A. 24                      B. 10                      C.  7                                  D. 30

docx 3 trang Đình Khải 14/07/2023 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán 2 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_1_toan_2_de_5.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 2 - Đề 5

  1. ĐỀ 5 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4: Một tuần có ngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12, .,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16 Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A. 9 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc Câu 12: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ trống.
  2. 24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0 B - Phần kiểm tra tự luận: Câu 1:. Tính nhẩm : 5 x 3 = 3 x 4 = 5 x 4 = 4 x 9 = 5 x 7 = 4 x 5 = 15 : 3 = 28 : 4 = 5 : 1 = 45 : 5 = 24 : 3 = 0 : 5 = Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = Câu 3: Tìm Y a) Y x 2 = 6 b) 3 + Y = 15
  3. Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Bài giải