Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và biểu điểm)
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước số 90 là:
A. 80 B. 89 C. 99
2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
………………………………………………………………………………………
3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu
Số liền trước số 90 là:
A. 80 B. 89 C. 99
2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
………………………………………………………………………………………
3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_nam.doc
Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và biểu điểm)
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA THI HK 1 MÔN: TOÁN – LỚP 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu 03 02 01 06 1 Số và phép tính Câu số 1, 2, 3 4, 9 10 Số điểm 3 2 1 06 Số câu 01 02 01 04 2 Hình học và đo lường Câu số 7 5, 6 8 Số điểm 1 2 1 04 Số câu 04 04 02 10 Tổng Số điểm 04 04 02 10
- Thứ ngày tháng năm 2022 Trường Tiểu học ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Toán Khối: 2 Lớp: 2 . Thời gian: 35 phút Giám thị 1 Giám thị 2 Điểm Nhận xét (coi và chấm thi) (coi và chấm thi) 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Số liền trước số 90 là: A. 80 B. 89 C. 99 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67. 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu 4. Số? 43 -9 + 58 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 25 tháng 12 B. Ngày 26 tháng 12 C. Ngày 27 tháng 12 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 70 cm = dm b) 8 dm = cm 7. Đúng ghi đ , sai ghi s . D a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng.
- 8. Viết tiếp vào chỗ chấm: 18 : 00 22 : 00 18 giờ hay giờ chiều 22 giờ hay giờ đêm 9. Đặt tính rồi tính. 83 – 36 45 + 39 67 – 19 57 + 33 10. Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 2- HKI. NĂM HỌC: 2022- 2023 Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm. Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm. Câu 9: Đặt tính rồi tính Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Câu 10: Bài toán (1 điểm) - Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm. - Phép tính đúng ghi 0.5 điểm. , ngày . tháng năm Giáo viên ra đề