Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 2
Câu 1. (1 điểm)
a ) Số 455 đọc là :
A. Bốn trăm năm lăm B. Bốn trăm năm mươi lăm C.Bốn trăm năm mươi năm
b ) Số gồm 3 trăm 9 đơn vị được viết là:
A . 39 B. 390 C. 309
Câu 2. (1 điểm)
a ) Sắp xếp các số: 359, 596, 569, 204 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 204, 359, 569, 596 B. 596, 569, 359, 204 C. 204, 359, 596, 569
b ) Số lớn nhất trong các số sau là:
- 786 B. 797 C. 789
Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2.doc
Nội dung text: Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 2
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm) a ) Số 455 đọc là : A. Bốn trăm năm lăm B. Bốn trăm năm mươi lăm C.Bốn trăm năm mươi năm b ) Số gồm 3 trăm 9 đơn vị được viết là: A . 39 B. 390 C. 309 Câu 2. (1 điểm) a ) Sắp xếp các số: 359, 596, 569, 204 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 204, 359, 569, 596 B. 596, 569, 359, 204 C. 204, 359, 596, 569 b ) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 786 B. 797 C. 789 Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 258 + 29 553 - 48 Câu 4. (1 điểm) Tính: 2 l x 6 = . 5 cm x 5 = 14 kg : 2 = . 20 dm : 5 = Câu 5. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: 1km = . m 1 giờ = phút 3 m = dm 19 giờ hay còn gọi là .giờ tối Câu 6. (1 điểm) Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:
- A. 13 dm B. 13 cm C. 9 cm Câu 7. (1 điểm) Kiểm đếm số lượng từng loại hình và chọn đáp án thích hợp: A. Hình tam giác nhiều hơn hình vuông. B. Hình tam giác bằng hình vuông. C. Hình tam giác ít hơn hình vuông. Câu 8. (1 điểm) a) Biết thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 5. Tích là: A. 7 B. 10 C. 3 b) Biết số bị chia là 40, số chia là 5. Thương là: A. 35 B. 45 C. 8 Câu 9. (1 điểm) Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân : Câu 10. (1 điểm) An có 135 viên bi, Bình có ít hơn An số bi là số tròn chục liền sau số 79. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? Bài giải