Đề ôn tập học kì 2 Toán 2 - Đề 6 (Có đáp án)

Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14

A. x = 5                   B. x = 8                    C. x = 6

Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35               B. 23 + 76                C. 69 + 31

Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 - 8                  B. 12 - 6                   C. 12 - 7

docx 3 trang Đình Khải 14/07/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán 2 - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_toan_2_de_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán 2 - Đề 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 6: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, <, = ? 7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □ Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
  2. Bài 2 : Tính 46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 = Bài 3: Tìm X: a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46 Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Lời giải Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Lời giải
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 6: Bài 1: Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: Đ - S Câu 6: A Bài 2: Đ/s: 28; 65; 90; 42 Bài 3: Đ/s: 29;65 Bài 4: a; X = 27 b; X = 80 Bài 5: Năm nay Bà có số tuổi là: 32 + 29 = 61 (tuổi) Đ/s: 61 tuổi Bài 6: Số bị trừ là 99 Ta có phép tính: 99 – 90 = 9 Đ/s: 9