Đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1:

a/ Số liền trước của 34 là :

  1. 33 B. 35 C. 36

b/ Cho các số sau : 22 ; 54 ; 35. Số lớn nhất là :

  1. 22 B. 35 C. 54

Câu 2:

a/ Tổng của 14 và 5 là:

  1. 9 B. 19 C. 20

b/ Kết quả của phép tính 16 – 8 + 7 là:

A. 14 B. 15 C. 16

Câu 3: Điền vào chỗ trống

a) Con cá cân nặng…. kg. b) Quả dưa cân nặng…. kg

Câu 4: Mai có 15 quyển vở. Vào năm học mới, Mai đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quyển vở?

  1. 6 quyển vở B. 7 quyển vở C. 8 quyển vở

Câu 5: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:

14 - 5 …. 13 - 4 23 + 15 …. 23 + 12

7 + 4 …. 11 - 2 12 - 3 …. 8 + 7 – 6

doc 2 trang Đình Khải 03/06/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1: a/ Số liền trước của 34 là : A. 33 B. 35 C. 36 b/ Cho các số sau : 22 ; 54 ; 35. Số lớn nhất là : A. 22 B. 35 C. 54 Câu 2: a/ Tổng của 14 và 5 là: A. 9 B. 19 C. 20 b/ Kết quả của phép tính 16 – 8 + 7 là: A. 14 B. 15 C. 16 Câu 3: Điền vào chỗ trống a) Con cá cân nặng . kg. b) Quả dưa cân nặng . kg Câu 4: Mai có 15 quyển vở. Vào năm học mới, Mai đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quyển vở? A. 6 quyển vở B. 7 quyển vở C. 8 quyển vở Câu 5: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: 14 - 5 . 13 - 4 23 + 15 . 23 + 12 7 + 4 . 11 - 2 12 - 3 . 8 + 7 – 6 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Bông hoa ghi phép tính có hiệu lớn nhất là 14 - 7 b. Bông hoa ghi phép tính có hiệu bé 13 - 8 18 - 9 14 - 7 39953 97399 nhất là 13 - 8 3898 53389 13 - 6 8 13 - 6 13 - 6 3 - 6 13 - 6 3 - 6
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính 12 + 16 45 + 12 68 - 15 47 - 34 Câu 8: Tính a) 16 - 7 - 5 b) 5 cm + 4 cm + 7 cm Câu 9: Chiều chủ nhật, Hoa và Lan rủ nhau đi nhặt túi bóng ở bãi cỏ công viên để bỏ thùng rác. Hoa nhặt được 12 túi bóng, Lan nhặt được ít hơn Hoa 3 túi bóng. Hỏi Lan nhặt được bao nhiêu túi bóng? Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống. 3 3 2 1 2