Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5
Câu 1. (1 điểm): a/Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
- Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương
b/ 857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
- 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b. Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
- 900 B. 987 C. 998 D. 999
Câu 3. (1 điểm):
a. Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 325 …. 327
A. > | B. = | C. < |
b. Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5 là:
A. 501 B. 500 C. 105
Câu 4. (1 điểm):
a/ Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là
- 5 B. 9 C. 40 D. 45
b/Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A . 123 B . 111 C .102 D .100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de.doc
Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5
- ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm): a/Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương b/ 857 = 800 + + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. (1 điểm): Đ hay S? 1m = 10 cm 3km = 3000m b. Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là A. 900 B. 987 C. 998 D. 999 Câu 3. (1 điểm): a. Điền dấu > B. = C. < b. Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5 là: A. 501 B. 500 C. 105 Câu 4. (1 điểm): a/ Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là A. 5 B. 9 C. 40 D. 45 b/Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A . 123 B . 111 C .102 D .100 Câu 5. (1 điểm): Nối? Khối lập phương Khối cầu Khối trụ II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 200cm= m b. 4m = dm Câu 2. (1 điểm). a) 357, 429, 565, 678, 209 theo thứ tự từ bé đến lớn b) 700, 798, 103, 505, 998 theo thứ tự từ lớn đến bé
- Câu 3. (1 điểm) Tính : 20 kg : 2 = 12 cm : 2 = 5 x 7 + 48 = 2 x 8 – 7 = = = Câu 4. (1 điể Khối Hai có 9 lớp tham gia trang trí báo tường, mỗi lớp chọn 2 học sinh. Hỏi khối hai có bao nhiêu học sinh? Câu 5. (1 điểm): Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4 a) Lập các số có 3 chữ số từ các số trên: b) Tìm các số tròn chục có 3 chữ số: