Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3

Câu 1. (1 điểm):

a. Số 265 đọc

A. Hai trăm sáu lăm B. Hai trăm sáu mươi lăm C. Hai trăm sáu mươi năm

b. Số 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

A. 4 trăm 9 chục 2 đơn vị B. 2 trăm 9 chục 4 đơn vị C. 4 trăm 2 chục 9 đơn vị

Câu 2. (1 điểm):

a. Số nào đã được phân tích thành tổng 20 + 600 + 4:

A. 624 B. 642 C. 264

b. Cho dãy số sau: 125; 130; 135; 140;………Số thứ năm của dãy số trên là số nào?

A. 145 B. 150 C. 155

Câu 3. (1 điểm):

a. Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 325 …. 327

A. > B. = C. <

b. Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5 là:

A. 501 B. 500 C. 105

doc 2 trang Đình Khải 04/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de.doc

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3

  1. ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm): a. Số 265 đọc A. Hai trăm sáu lăm B. Hai trăm sáu mươi lăm C. Hai trăm sáu mươi năm b. Số 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? A. 4 trăm 9 chục 2 đơn vị B. 2 trăm 9 chục 4 đơn vị C. 4 trăm 2 chục 9 đơn vị Câu 2. (1 điểm): a. Số nào đã được phân tích thành tổng 20 + 600 + 4: A. 624 B. 642 C. 264 b. Cho dãy số sau: 125; 130; 135; 140; Số thứ năm của dãy số trên là số nào? A. 145 B. 150 C. 155 Câu 3. (1 điểm): a. Điền dấu > B. = C. < b. Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5 là: A. 501 B. 500 C. 105 Câu 4. (1 điểm): a. Chữ số 8 trong số 586 có giá trị là: 8 đơn vị B. 80 đơn vị C. 800 đơn vị b. Trong số 695 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 85 đơn vị B. 4 đơn vị C. 90 đơn vị Câu 5. (1 điểm): Trong hình bên có: a) khối trụ b) khối cầu c) khối hộp chữ nhật d) khối lập phương II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): Viết các số: a. Tròn trăm lớn hơn 500 nhỏ hơn 1000 : b. Tròn chục lớn hơn 210 nhỏ hơn 260: Câu 2. (1 điểm). a) 579, 826, 680, 502, 914 theo thứ tự từ bé đến lớn
  2. b) 735, 670, 204, 684, 1000 theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 3. (1 điểm) Tính : 20 kg : 2 = 12 cm : 2 = 5 x 7 + 48 = 2 x 8 – 7 = = = Câu 4. (1 điểm): Một tuần, mẹ làm việc ở cơ quan 5 ngày và bằng 40 giờ. Biết mỗi ngày mẹ làm việc số giờ như nhau. Hỏi mỗi ngày mẹ làm việc ở cơ quan mấy giờ? Câu 5. (1 điểm): a) Cho các chữ số: 3, 5, 7 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau. b) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 và thương của hai số bằng 4.